Fill in the blank with the correct form of verb 1 He used ( go ) finish when he lived in the coutryside 2 Mr Minh ( work ) for this company for 20 year 3 Hoa ' s teacher asked her ( study ) harden 4 He'll try his best ( impore ) English 5 I ( receive ) a letter from my mother yesterday 6 My brother hates ( listen ) to pop music 7 It's very difficult ( reach ) a decision
2 câu trả lời
1 He used to go finish when he lived in the coutryside
cấu trúc used to v: thường làm trg qk nhưng giờ k còn làm nữa
dich: Anh ấy đã từng hoàn thành khi anh ấy sống ở nông thôn
2. Mr Minh has worked for this company for 20 years
dấu hiệu: for-> thì hiện tại hoàn thành
dịch: Ông Minh đã làm việc cho công ty này 20 năm
3. Hoa ' s teacher asked her to study harden
câu đề nghị của câu gián tiếp
4. He'll try his best to improve English
cấu trúc best to v: cố gắng để làm j
dichja; Anh ấy sẽ cố gắng hết sức để cải thiện tiếng Anh
5. I reicived a letter from my mother yesterday
dấu hiệu yesterday->thì quá khứ đơn: s+ved/v2
dịch: Tôi đã nhận được một lá thư từ mẹ tôi ngày hôm qua
6. My brother hates listening to pop music
cấu trúc hate ving: ghét 1 cái j đó
dịch: anh trai tôi ghét nghe nhạc pop
7. It's very difficult to reach a decision
cấu trúc: it+be+adj+to+V...: thật...để làm gì
dịch: Thật khó để đưa ra quyết định
$1. $ to go
$→$ S + used to + V-bare
$→$ Used to được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa
$2. $ has worked
$→$ Thì HTHT : S + have/has + Vpp
$→$ Dấu hiệu : for
$3. $ to study
$→$ Câu tường thuật dạng mệnh lệnh : S + told/asked + O + to V
$4. $ to impore
$→$ Best + to V : Hết sức cố gắng để làm gì
$5. $ received
$→$ Thì QKĐ : S + Ved/V2
$→$ Dấu hiệu : yesterday
$6. $ listening
$→$ S + hate(s) + Ving : Ghét làm gì
$7. $ to reach
$→$ It is + adj + to V : Thật .... để làm gì
`@Chamian`