Fill in the blank with the appropriate form of the word in brackets: 1. It is very...................for people in remote areas to get to hospitals. (CONVENIENT) 2. My sister doesn't like surfing the Internet, she says it is.......................(BORE) 3. Our family has lived.....................in the country than in the town since last year. (HAPPY) 4. The.........................have a very hard life. They can not live permanently in one place. (NOMADIC)

2 câu trả lời

`1` convenient

`->` Be + (very) + adj

`->` convenient (adj) : tiện lợi 

`2` boring

`->` Cần `1` tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó

`->` boring (adj) : nhàm chán

`3` happier

Áp dụng cấu trúc so sánh hơn , ta có

`->` Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than

`->` Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than

`4` nomads

`->` The + N

`->` nomads (n): dân du cư  

1 inconvenient(adj) ko thuận tiện

2  boring(adj) nhàm chán. dùng tính từ đuôi ing vì it chỉ vật

3 happily(adv) một cách hạnh phúc. trạng từ vì đứng trước là lived là động từ.

4 nomads(n) dân du cư, dân du mục