Exercise 6. Complete the following sentences using the suggested words 21. We/already/see/Huong pagoda. 22. He/be/sick/yesterday/so/he/not/go/school. 23. Young people/enjoy/play/computer games. 24. The church/build/about 100/years ago. 25.I/just/buy/new radio

2 câu trả lời

`21` We have already seen Huong Pagoda

`->` Hiện tại hoàn thành - already

`(+)` S + have/has + PII

`(-)` S + have/has + not + PII

`(?)` Have/Has + S + PII ?

`22` He was sick yesterday so he didn't go to school

`->` Quá khứ đơn - yesterday

`-` Dạng tobe:

`(+)` S + was/were ............

`(-)` S + was/were + not..........

`(?` Was/Were + S + ......?

`-` Dạng V thường

`(+)` S + Ved/V2

`(-)` S + didn't + V

`(?)` Did + S + V ?

`23` Young people enjoy playing computer games

`->` enjoy + Ving : thích làm gì

`->` Hiện tại đơn - sở thích

`(+)` S + Vs/es

`(-)`  S + don't/doesn't + V

`(?)` Do/Does + S +V ?

`24` The church was built about 100 years ago

`->` Bị động - quá khứ đơn

`(+)`  S+ was/were + PII (by.......)

`25` I have just bought a new radio

`->` Hiện tại hoàn thành - just

`+` Cấu trúc câu `21`

$@H$

`21` We have already seen Huong pagoda 

`=>` Already `-` thì hiện tại hoàn thành : 

`-` S + has / have + Vpp + O

`22`  He was sick yesterday so he didn't go to school 

`=>` Yesterday `-` thì quá khứ đơn : 

`-` S + was / were + O 

`-` S + didn't + V + O 

`-` so : vì vậy, dùng để nối `2` mệnh đề nguyên nhân kết quả 

`23`  Young people enjoy playing computer games 

`=>` Thì hiện tại đơn : S + V ( s - es ) + O

`-` S + enjoy + Ving : Yêu thích làm việc gì đó

`24` The church was built `100` years ago

 `=>` Bị động thì quá khứ đơn : 

`-` S + was / were + Vpp + ( by + O ) 

`25`  I have just bought a new radio 

`=>` Just `-` thì hiện tại hoàn thành : 

`-` S + has / have + Vpp + O