Exercise 4. Fill in the gaps. Remember to conjugate the verbs in the correct tense. Drop off Check in Check out Pick up Set out Take off Get in Get away Get on Look around Hurry up Go back See off Look forward Summer break in the USA The day I left for the USA, my family (1)____________ me_________. We had breakfast at the airport but we had to (2)_________ ___ so that I wouldn't miss my flight. It was a teary goodbye, but I was (3)____________ ___________to a new experience in the USA. After I (4)___ ____________the plane I made myself comfortable and sent a few last minute goodbye text messages. I thought of how much I wanted this holiday and that I just needed to (5)______ ______ from it all. A short while later the pilot announced that all electronics were to be switched off, as we were preparing to (6)______ ________. When our plane (7)____________ at JFK Airport in New York there was already a taxi waiting to (8)___________ me ___________. The taxi (9)____________ me _____________at the Holiday Inn where I would meet up with my friends. After I (10)___________ _ to the hotel we all went to Time Square, where we (11)______________ for the rest of the day. The next day we got up in the early hours of the morning and did some sightseeing. That night we were exhausted and went to bed early. The next morning we (12) ___________ after breakfast, rented a car and (13)________________ on a crosscountry road trip. It would be another 3 months before I would (14)____________________ home.

1 câu trả lời

$#Kiet2008#$

$\text{Đáp số: }$

$\text{Giải thích các bước giải:}$

$\text{1. dropped me off}$

$\text{Giải thích: Drop off: Đưa ai đó đến một nơi và để họ ở đó}$

$\text{2. hurry up}$

$\text{Giải thích: Hurry up : Gấp rút và không lãng phí thời gian}$

$\text{3. looking forward}$

$\text{Giải thích: Look forward : Để mong đợi điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai}$

$\text{4. got on}$

$\text{Giải thích: Get on : đưa ai đó đến một nơi và để họ ở đó}$

$\text{5. get away}$

$\text{Giải thích: Get away : đưa ai đó đến một nơi và để họ ở đó}$

$\text{6. take off}$

$\text{Giải thích: Take off: rời đi để đi đâu đó nghỉ ngơi hoặc kỳ nghỉ}$

$\text{7. got in}$

$\text{Giải thích: Get in: đưa ai đó đến một nơi và để họ ở đó}$

$\text{8. pick me up}$

$\text{Giải thích: Pick up: để đi tìm ai đó từ một nơi và đưa họ đến một nơi khác}$

$\text{9. dropped me off}$ $\text{Giải thích: Drop off: đưa ai đó đến một nơi và để họ ở đó}$

$\text{10. checked in}$

$\text{Giải thích: Check in :đăng ký ở khách sạn}$

$\text{11. looked around}$

$\text{Giải thích: Looked around: để khám phá những gì ở gần bạn, trong khu vực của bạn}$

$\text{12. checked out}$

$\text{Giải thích: Checked out: rời đi và thanh toán cho kỳ nghỉ của bạn tại một khách sạn}$

$\text{13. set out}$

$\text{Giải thích: Set out : để bắt đầu một cuộc hành trình}$

$\text{14. go back}$

$\text{Giải thích: Go back : đến nơi mà ai đó sẽ rời đi để nói lời tạm biệt}$

$\text{Cho mik xin 5 sao và hay nhất ạ. Mik cảm ơn và No copyy}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm