Exercise 3:Comment on these situations. Use type 1 conditional or type 2 conditional. 6. I'm so busy, so I don't write to my friends regularly. In 7. Sandra may arrive a bit early. She can help you get things ready. If Sandra 8. Road travel is cheaper than rail travel in this country. As a result we have lots of traffic jams. If road travel
2 câu trả lời
6 If I wasn't so busy, I would write to my friends regularly.
`-` dùng if 2 diễn tả vc không thể xảy ra ở hiện tại
`-` Form : If+S+V(QKĐ),S+would/could/might+V0
7 if Sandra arrives a bit early, she can help you set things ready.
`-` dùng if 1 diễn tả vc có thể xay ra ( dựa vào từ may )
`-` Form : If +S+V(HTĐ),S+will/can/may+V0
8 If road travel was more expensive than rail travel in this country, we wouldn't had lots of traffic jams.
`-` dùng if 2 diễn tả vc không thể xảy ra ở hiện tại
`-` Form : If+S+V(QKĐ),S+would/could/might+V0
`6,` In case I am so busy, I won't write to my friends regularly.
`+` Cấu trúc câu điều kiện loại `1` diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + Vinf + O
Trong câu điều kiện có thật, có thể xảy ra thì if `=` in case
`-` Trong trường hợp tôi bận, tôi sẽ không viết thư cho các bạn tôi thường xuyên
`7,` If Sandra arrives a bit early, she can help you gets things ready.
`+` Tương tự cấu trúc câu `6`
`-` Nếu Sandra tới sớm hơn chút, cô ấy có thể giúp bạn chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng
`8,` If road travel weren't cheaper than rail travel in this country, we wouldn't have lots of traffic jams.
`+` Cấu trúc câu điều kiện loại `2` diễn tả một giả định không có thật ở hiện tại, cấu trúc:
If + S + V2/ed (be `->` were), S + would/could/might + Vinf + O
`-` Nếu đi lại bằng đường bộ không rẻ hơn so với đi bằng đường sắt ở đất nước này, chúng tôi đã sẽ không có rất nhiều tắc đường.