EXERCISE 2: Complete the sentences with the verbs in parentheses. Ex: If my father were here now, he would help us. If I (be) __________ you, I (accept) ____________________ the job. If she did her hair differently, she (look) ________________ much nicer. What ________ you (do) ___________ if today (be) ____________ a holiday ? Without the sun, all living things (not, exist) ________________ . If I knew his telephone number, I (give) _________________ it to you. He might get fat if he (stop) ________________ smoking. If you (attend) ____________ class regularly, you (make) ______________ better progress. Sally would answer the phone if she (be) _______in her office right now

1 câu trả lời

1. were hay dùng was cũng được/would accept

* Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ chấp nhận công việc.

2. would look

* Dịch : Nếu cô ấy làm tóc cô ấy một cách khác nhau, cô ấy sẽ nhìn đẹp hơn.

3. would you do/was

* Dịch : Bạn sẽ làm gì nếu như hôm nay là một ngày lễ?

4. wouldn't exist

* Dịch : Không có mặt trời, tất cả sự sống sẽ không thể tồn tại.

5. would give

* Dịch : Nếu tôi biết số điện thoại của anh ấy, tôi sẽ đưa nó cho bạn.

6. didn't stop

* Anh ta có thể sẽ béo nếu như anh ấy không dừng việc hút thuốc.

7. attended/would make

* Dich : Nếu như bạn tham gia lớp học đầy đủ, bạn sẽ tiến bộ hơn.

8. were hay dùng was cũng được

* Sally sẽ nghe điện thoại nếu như cô ấy ở văn phòng mình bây giờ.

Hướng dẫn giải:

+ Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + S1 + V1(Past Simple Tense),S2 + would + V2(bare)/S2 + modal verbs ở dạng quá khứ (might,should,could,.....) + V2(bare)

+ Công dụng của câu điều kiện loại 2 : Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại

CHO MÌNH XIN CẢM ƠN + 5 SAO + CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Câu hỏi trong lớp Xem thêm