Exercise 2 : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 9. If I _____ (find) a cheap room, I will stay a fortnight. 10. A lot of people _____ (be) out of work if the factory closed down. 11. I (have) .............. plenty of money now if I (not/spend) ............ so much yesterday. 12. If someone (give) ................you a boat, what you (do) ............... ?
2 câu trả lời
9. If I find a cheap room, I will stay a fortnight.
10. A lot of people would out of work if the factory closed down.
11. I would have plenty of money now if I didn't spend so much yesterday.
12. If someone gave you a boat, what would you do?
Dịch:
9. Nếu tôi tìm được một phòng rẻ, tôi sẽ ở lại một hai tuần.
10. Rất nhiều người sẽ mất việc nếu nhà máy đóng cửa.
11. Tôi sẽ có rất nhiều tiền bây giờ nếu tôi không tiêu quá nhiều vào ngày hôm qua.
12. Nếu ai đó tặng bạn một chiếc thuyền, bạn sẽ làm gì?
Giải thích:
9. If I find a cheap room, I will stay a fortnight.
=>Dùng điều kiện loại 1 (vì có thể xảy ra)
10. A lot of people would out of work if the factory closed down.
=>Dùng điều kiện loại 2 (vì không thể xảy ra)
11. I would have plenty of money now if I didn't spend so much yesterday.
=>Dùng điều kiện loại 2 (vì không thể xảy ra)
12. If someone gave you a boat, what would you do?
=>Dùng điều kiện loại 2 (vì không thể xảy ra)
#thuymien
Exercise `2` :
`9.`find
`-`Vế sau có "will" `=>`Câu điều kiện Loại `1`
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
`10.`would be
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
`11.`would have - hadn't spent
`=>`Câu điều kiện hỗn hợp loại `1` : If + S + had (not) + Vpp, S + would (not) + V bare
`12.`gave - would you do
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
`-`Vế sau có Wh-Questions thì ta sẽ chia như sau : If + S + V2/ed ( be `->`were ), Wh-Questions + woul/could/should + S + V_inf ?