Exercise 2 : Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 5. If I _____ (know) his telephone number, I’d give it to you. 6. If you _____ (arrive) ten minutes earlier, you would have got a seat. 7. If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes. 8. I shouldn’t drink that wine if I _____ (be) you.
1 câu trả lời
Exercise `2` :
`5.`knew
`6.`arrived
`7.`wouldn't make
`8.`were
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại `2` ( Unreal in the present ) :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.