Ex1. Viết 6 từ chỉ hướng đường. Ex2. Viết 8 từ chỉ địa điểm. Ex3. Làm b2(40) Ex4. Làm b5(41)

2 câu trả lời

Ex1:

on the left

on the corner

go straight

end of the street

on the right 

turn left

Ex2: 

coffee shop

bakery

supermarket

Opera house

milktea shop

swimming pool house

flower shop 

market

Mk vẫn chưa hiểu ex 3 và ex 4 

Ex1. 6 từ chỉ hướng đường

        1.It's this way: Chỗ đó ở phía này

        2.It's that way: Chỗ đó ở phía kia

        3.You're going the wrong way: Bạn đang đi sai đường rồi

        4.You're going in the wrong direction :Bạn đang đi sai hướng rồi

        5.Take this road: Đi đường này

        6.Go down there: Đi xuống phía đó

Ex2. 8 từ chỉ địa điểm(còn được gọi là nơi chốn)

1. Avenue – /’ævinju:/: Đại lộ

2. Lamppost – /’læmppoust/: Cột đèn đường

3. Pavement – /’peivmənt/: Vỉa hè

4. Signpost – /’sinpoust/: Cột biển báo

5. Square – /skweə/: Quảng trường

6. Street – /stri:t/: Phố

7. Telephone box: Quầy điện thoại

8. Taxi rank: Bãi đỗ taxi

Ex3 và Ex4 bạn bổ sung thêm nhé. 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm