EX 2. Choose the best answer. 1. They usually ……… early and do morning exercise. A. gets on B. get up C. get on D. gets up 2. What ……… you do after school? – I usually do my homework. A. do B. are C. does D. x 3. Mary often ……… TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchs 4. What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework. A. do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help 5. I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon. A. on B. at C. with D. in Dạ Làm Hộ Em Với Ạ. Mong Tìm Được Câu trả Lời Hay Nhất . Em xin Cám Ơn !
2 câu trả lời
`1.` `B` get up
`=>` usually là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` They là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`=>` get up early: dậy sớm
`2.` `A` do
`=>` usually là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`?)` Wh-question + do/ does + S + V + O?
`+)` S + V ( s/es ) + O
`=>` you là chủ từ số nhiều `->` Mượn trợ động từ do
`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
`3.` `C` watches
`=>` often là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` Mary là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Thêm es vào những chữ tận cùng là /o/, /x/, /ss/, /sh/, /ch/.
`=>` watch có /ch/ là từ tận cùng `->` Thêm es vào động từ
`4.` `B` do `-` helps
`?)` Wh-question + do/ does + S + V + O?
`+)` S + V ( s/es ) + O
`=>` your mother là chủ từ số ít `->` Mượn trợ động từ does
`=>` She là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` Trong câu hỏi này vì đã mượn trợ động từ ( does ) `->` động từ nguyên mẫu ( Vo )
`5.` `D` in
`=>` in the evening: vào buổi tối
`=>` sometimes là `DHNB` thì Hiện tại đơn
`=>` Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V +O?
`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu
1. B ("they' là danh từ số nhiều, ko chia "s" hay "es" nên giữ nguyên ĐT "get")
2. A (trợ ĐT "do")
3. C (Mary là DT số ít =>chia watch thêm es vì có đuôi "ch")
4. B (nghĩa)
5. D ("the afternoon" đi với "in)
#off