Each of the following sentences has one mistake. Identify the mistake by writing the letter A, B, C or D on the answer sheet. 16.If I MET an ALIEN, I WOULD INVITED him TO MY HOME and talk A B C D 17. ACCORDING TO the sign ON the restaurant door, ALL dinners are REQUIRING to wear shirts and shoes. A B C D 18. My mother always MADE me TO WASH my hands BEFORE EVERYDAY meal. A B C D 19. My brother HAS WORKED IN THIS FACTORY FOR 2008 A B C D 20. Would you mind TO TAKE me TO school WHEN you HAVE free time? A B C D
2 câu trả lời
` 16 ` : invited ` -> ` invite
` -` Cấu trúc câu điều kiện loại ` 2 `
`a) ` : If + S + V-ed / V2 , S + would + V nguyên mẫu
` b) ` : S + would + V nguyên mẫu , If + S + V-ed / V2
` => ` Sau would ở đây là động từ nguyên mẫu nên động từ invite giữ nguyên
` 17 ` : requiring ` -> ` required
` - ` Cấu trúc câu Bị động hiện tại đơn : S + is / am /are + ` V3 ` + ( by O )
` 18 ` : to wash ` -> ` wash
` -` Cấu trúc : Make sb do sth : Khiến cho ai đó làm gì
` 19 ` : for ` -> ` since
` -` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + for
` -` S + have / has + ` V3 ` + for + 1 khoảng thời gian
` -` Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành + since
` a) ` : S + have / has + ` V3 ` + since + 1 mốc thời gian
` b) ` : S + have / has + ` V3 ` + since + S + V-ed / V2
` - ` Ta thấy ` 2008 ` là 1 mốc thời gian nên dùng since
` 20 ` : to take ` -> ` taking
` -` Would you mind + V-ing : Bạn có phiền khi làm việc gì không
`16` would invited `=>` would invite
`-` Câu điều kiện loại `2` - Trái với hiện tại
`+` If + S + $Ved/V2$, S + $would/could + V$
`17` requiring `=>` required
`-` Bị động - hiện tại đơn
`+` S + is/am/are + PII (by......)
`18` to wash `=>` wash
`+` make smb do smt : bắt ai đó làm gì
`19` for `=>` since
`+` Hiện tại hoàn thành
`(+)` S + $have/has+ Ved/V3$
`+` for + khoảng thời gian
`+` since + mốc thời gian/ `QKĐ`
`20` to take `=>` taking
`->` Would you mind + Ving
`+` Would you like + to V
$@H$