dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng Việt.Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó có ba ví dụ minh họa: (1) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động VD:cái cưa - cưa gỗ (2) Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị VD: đi gánh củi - một gánh củi

1 câu trả lời

a. Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động:

cá rán – rán cá

cái điện thoại – gọi điện

cái quạt – quạt ru

b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị:

nắm cơm - một nắm cơm

rán trứng - một đĩa trứng rán

bó rau - một bó rau