Dung dịch B chứa hai chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2 50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25ml dung dịch NaOH 16% (d=1,12) . Lọc lấy kết tủa sau phản ứng Đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn a) Tìm nồng độ mol của dd B b) cho 2,4 gam Cu vào 50ml dd B ( chỉ có khí NO bay ra ) . Hãy tính thể tích của khí NO ở đktc

1 câu trả lời

$a)PTHH:H_2SO_4+2NaOH\to Na_2SO_4+2H_2O(1)$

$Cu(NO_3)_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaNO_3(2)$

$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O(3)$

Đổi $50ml=0,05l$

$n_{NaOH}=\dfrac{31,25.1,12.16\%}{40}=0,14(mol)$

$n_{CuO}=\dfrac{1,6}{80}=0,02(mol)$

Theo PT(2);(3): $n_{Cu(NO_3)_2}=n_{Cu(OH)_2}=n_{CuO}=0,02(mol)$

$n_{NaOH(2)}=2n_{Cu(OH)_2}=0,04(mol)$

$\Rightarrow n_{NaOH(1)}=0,14-0,04=0,1(mol)$

Theo PT(1): $n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH(1)}=0,05(mol)$

$\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,05}{0,05}=1M$

$\Rightarrow C_{M_{Cu(NO_3)_2}}=\dfrac{0,02}{0,05}=0,4M$

$b)PTHH:3Cu+4H_2SO_4+2NaNO_3\to 3CuSO_4+Na_2SO_4+4H_2O+2NO\uparrow$

$n_{Cu}=\dfrac{2,4}{64}=0,0375(mol);n_{NaNO_3}=2n_{Cu(OH)_2}=0,04(mol)$

Lập tỉ lệ: $\dfrac{n_{NaNO_3}}{2}>\dfrac{n_{Cu}}{3}>\dfrac{n_{H_2SO_4}}{4}$

$\Rightarrow $ Tính theo $H_2SO_4$

Theo PT: $n_{NO}=0,5.n_{H_2SO_4}=0,025(mol)$

$\Rightarrow V_{NO}=0,025.22,4=0,56(lít)$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm