đót cháy hoàn toàn 27,6g hợp chất A sau phản ưng thu được 26,88l khí CO2(đktc) và 32,4g H2O. tỉ khối hơi của A với khí H2 là 23 hãy cho biết : a. HC A gồm những nguyên tố nào b.công thức phân tử của HC A c.viết PTPỨ của A với O2 ở nhiệt độ cao
2 câu trả lời
Đáp án:
$a)C,H,O$
$b)C_2H_6O$
$c)\downarrow$
Giải thích các bước giải:
$a)n_{CO_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2(mol)$
$n_{H_2O}=\dfrac{32,4}{18}=1,8(mol)$
Bảo toàn nguyên tố C: $n_C=n_{CO_2}=1,2(mol)$
Bảo toàn nguyên tố H: $n_H=2n_{H_2O}=3,6(mol)$
$\Rightarrow n_O=\dfrac{27,6-1,2.12-3,6}{16}=0,6(mol)$
Vậy A gồm $C,H,O$
$b)M_A=23.M_{H_2}=23.2=46(g/mol)$
Đặt CTPT của A là $C_xH_yO_z$
$\Rightarrow x:y:z=1,2:3,6:0,6=2:6:1$
$\to$ CTPT có dạng $(C_2H_6O)_n$
Mà $M_A=46$
$\to (12.2+6+16).n=46$
$\to n=1$
Vậy CTPT của A là $C_2H_6O$
$c)PTHH:C_2H_6O+3O_2\xrightarrow{t^o}2CO_2\uparrow+3H_2O$
Đáp án:
$\rm a)$ A gồm $\rm C,H,O$
$\rm b)$ A là $\rm C_2H_6O$
$\rm c)$ $\rm C_2H_6O + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2↑ + 3H_2O$
Giải thích các bước giải:
$\rm a)$
$\rm n_{CO_2}=\dfrac{26,88}{22,4}=1,2(mol)$
$\rm n_{H_2O}=\dfrac{32,4}{18}=1,8(mol)$
Bảo toàn nguyên tố:
$\rm n_C=n_{CO_2}=1,2(mol)$
$\rm n_{H}=2n_{H_2O}=3,6(mol)$
$\rm m_C+m_H=1,2.12+3,6=18(g)<27,6$
$\rm → n_{O}=\dfrac{27,6-18}{16}=0,6(mol)$
Vậy A gồm $\rm C,H,O$
$\rm b)$
Đặt A là $\rm C_xH_yO_z$
Tỉ lệ: $\rm n_C:n_{H}:n_{O}=1,2:3,6:0,6=2:6:1$
Công thức đơn giản nhất: $\rm (C_2H_6O)_n$
$\rm d_{A/H_2}=23$
$\rm → M_A=46(g/mol)$
$\rm (12.2+6+16).n=46$
$\rm →n=1$
Vậy A là $\rm C_2H_6O$
$\rm c)$
$\rm C_2H_6O + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2↑ + 3H_2O$