Điền đúng dạng: 1. (See) him running, I went to see what was wrong 2.
2 câu trả lời
1. ⇒ Seeing
Giải thích: V_ing chia theo bắt đầu 1 ngữ phân từ mang ý nghĩa chủ động
$\text{STUDY WELL!}$
1, Seeing
Vì: Seeing hay having seen đều được, khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ, vế đầu ta có thể lược bỏ chủ ngữ, chuyển V thành Ving nếu là câu chủ động.