để nhận biết câu nào là hiện tại đơn thì những chữ nào cho biết

2 câu trả lời

Bạn có thể căn cứ vào những điểm sau ở trong câu:

- always:Luôn luôn

- usually:Thường thường

- often:Thường

- sometimes:Thỉnh thoảng

- rarely:Hiếm khi

- seldom:Hiếm khi

- every day/ week/ month/ year: Hàng ngày/ hàng tuần/ hàng tháng/ hàng năm

once:Một lần (once a week: một tuần 1 lần)

- twice:Hai lần (twice a month: hai lần một tháng)

- three times: 3 lần (three times a day: 3 lần 1 ngày)

Để nhận biết thì hiện tại đơn

+ thường có những trạng từ chỉ tần suất như ( usually, alway.often, sometime,rarely,...)

Ngoài ra bạn có thể nhận biết bằng cách xem cách sử dụng của câu.nếu câu đó mang ý nghĩa

+ một sự thật,quy luật hiển nhiên

+ câu cảm thán

+ một thói quen ,hành đồng lặp đi lặp lại nhiều lần

+ lời bình luận.kể chuyện ,...

+ một tình huống, trạng thái lâu dài ổn định.

=> là câu hiện tại đơn

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

1. ………………………………………………………………………..…..………..…..? They study English every Tuesday morning. 2. ………………………………………………………………………..…..………..…..? John goes to school by bus. 3. ………………………………………………………………………..…..………..…..? The bookshop is behind a restaurant. 4. ………………………………………………………………………..…..………..…..? My brother is the winner of this game show. 5. ………………………………………………………………………..…..………..…..? My daughter washes her hair twice a week. 6. ………………………………………………………………………..…..………..…..? This is Jane’s pen. 7. ………………………………………………………………………..…..………..…..? Olga sings Happy New Year song beautifully. 8. ………………………………………………………………………..…..………..…..? Shanti gets up at 5 a.m. 9. ………………………………………………………………………..…..………..…..? They spend 2 hours playing sport everyday 10. ………………………………………………………………………..…..………..…..? John loves eating pizza. 11. ………………………………………………………………………..…..………..…..? He is going on a picnic with his family. 12. ………………………………………………………………………..…..………..…..? Harry isn’t going to school today because he is sick. 13. ………………………………………………………………………..…..………..…..? My mother is cooking rice in the kitchen. 14………………………………………………………………………..…..………..…..? Tim is watching a game show now. 15………………………………………………………………………..…..………..…..? They are playing in the school yard. Arrange the words to make sentences. 16. on/ what/ tonight/ TV/ is/ ? 17. favorite/ MC/ your / who/ is/? 18. they/ like/ do/ why/ cartoons/ to watch/? 19. best/ TV / like/ what/ do/ you/ program/ ? 20. start/ the/ time/ game show/ what/ does?

5 lượt xem
1 đáp án
9 giờ trước