Đề bài :tìm hiểu các phím tắt sử dụng trong soạn thảo Giúp em.với ạ
2 câu trả lời
Phím tắt chương trình chung
Ctrl + N: Tạo một tài liệu mới
Ctrl + O: Mở một tài liệu hiện có
Ctrl + S: Lưu tài liệu
F12: Mở hộp thoại Lưu với tên
Ctrl + W: Đóng tài liệu
Ctrl + Z: Hoàn tác một hành động
Ctrl + Y: Làm lại một hành động
Alt + Ctrl + S: Tách một cửa sổ hoặc xóa chế độ xem chia
Ctrl + Alt + V: Chế độ xem bố cục in
Ctrl + Alt + O: Chế độ xem phác thảo
Ctrl + Alt + N: Chế độ xem nháp
Ctrl + F2: Chế độ xem trước bản in
F1: Mở khung Trợ giúp
Alt + Q: Chuyển đến phần Giới thiệu cho tôi biết bạn muốn làm gì
F9: Làm mới mã trường trong lựa chọn hiện tại
Ctrl + F: Tìm kiếm tài liệu
F7: Chạy kiểm tra chính tả và ngữ pháp
Shift + F7: Mở từ điển đồng nghĩa. Nếu bạn đã chọn một từ, Shift + F7 sẽ tra từ đó trong từ điển đồng nghĩa
Phím tắt định dạng chữ viết
Word cũng có vô số tổ hợp bàn phím để áp dụng định dạng ký tự (và định dạng đoạn văn, nhưng nó được trình bày dưới đây:
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Phím tắt chỉnh sửa văn bản
Word cũng cung cấp một số phím tắt để chỉnh sửa văn bản.
Backspace: Xóa một ký tự bên trái
Ctrl + Backspace: Xóa một từ bên trái
Delete: Xóa một ký tự bên phải
Ctrl+Delete: Xóa một từ bên phải
Ctrl + C: Sao chép văn bản
Ctrl + X: Cắt văn bản
Ctrl + V: Dán nội dung
Ctrl + Shift + F3: Dán nội dung Spike
Alt + Shift + R: Sao chép đầu trang hoặc chân trang được sử dụng trong phần trước của tài liệu
Phím tắt định dạng văn bản
Và giống như với chỉnh sửa văn bản, Word có một loạt các phím tắt đặc biệt để định dạng các văn bản
Ctrl + M: Tăng một cấp độ thụt lề của một đoạn mỗi lần bạn nhấn nó
Ctrl + Shift + M: Giảm một cấp độ thụt lề của một đoạn mỗi lần bạn nhấn nó
Ctrl + T: Tăng thụt lề treo mỗi lần bạn nhấn nó
Ctrl + Shift + T: Giảm thụt lề mỗi khi bạn nhấn nó
Ctrl + E: Căn giữa một đoạn
Ctrl + L: Căn lề trái một đoạn
Ctrl + R: Căn lề phải một đoạn
Ctrl + J: Xác minh một đoạn
Ctrl + 1: Đặt khoảng cách đơn
Ctrl + 2: Đặt khoảng cách gấp đôi
Ctrl + 5: Đặt khoảng cách 1,5 dòng
Ctrl + 0: Xóa khoảng cách một dòng trước đoạn văn
Alt + Ctrl + 1: Áp dụng kiểu Heading 1
Alt + Ctrl + 2: Áp dụng kiểu Heading 2
Alt + Ctrl + 3: Áp dụng kiểu Heading 3
Ctrl + Shift + L: Áp dụng kiểu Danh sách
Ctrl + Q: Xóa tất cả định dạng đoạn
- Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
- Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
- Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
- Ctrl + C: Sao chép văn bản.
- Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
- Ctrl + V: Dán văn bản.
- Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
- Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ / cụm từ bằng một từ / cụm từ khác.
- Ctrl + P: In ấn văn bản.
- Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
- Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
- Ctrl + F4 hoặc Ctrl + W hoặc Alt + F4: Đóng lại văn bản.