Dd A có MgCl2 và CuCl2 . Cho 0,5 lít A phản ứng với NaOH dư rồi nung kết tủa tạo thành đến khối lượng không đổi thì thu đc 16g chất rắn . Mặt khác cho 0,5 lít A pư hết với AgNO3 thì thu đc 86,1g kết tủa Tính CM mỗi muối trong A
1 câu trả lời
Đáp án:
$CM_{dd\ MgCl_2}=0,4(M)\\ CM_{dd\ CuCl_2}=0,2(M)$
Giải thích các bước giải:
$Đặt\ \begin{cases}n_{MgCl_2}=x(mol)\\n_{CuCl_2}=y(mol)\end{cases}\ \text{1 phần}\\ P1:\\ MgCl_2+2NaOH\to Mg(OH)_2+2NaCl\\ CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2+2NaCl\\ Mg(OH)_2\xrightarrow{t^0} MgO+H_2O\\ Cu(OH)_2\xrightarrow{t^0} CuO+H_2O\\ n_{MgO}=n_{Mg(OH)_2}=n_{MgCl_2}=x(mol)\\ n_{CuO}=n_{Cu(OH)_2}=n_{CuCl_2}=y(mol)\\ \Rightarrow 40x+80y=16\ (1)\\ P2:\\ n_{AgCl}=\dfrac{86,1}{143,5}=0,6(mol)\\ MgCl_2+2AgNO_3\to Mg(NO_3)_2+2AgCl\\ CuCl_2+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2AgCl\\ n_{AgCl}=2.(n_{MgCl_2}+n_{CuCl_2})=2x+2y(mol)\\ \Rightarrow 2x+2y=0,6\ (2)\\ Từ \ (1);(2)\ \Rightarrow \begin{cases}x=0,2\\y=0,1\end{cases}\\ CM_{dd\ MgCl_2}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4(M)\\ CM_{dd\ CuCl_2}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2(M)$