Công thức thì hiện tại tiếp diễn

2 câu trả lời

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

Câu khẳng định:

S + is/am/are + V-ing + O

Câu phủ định:

S + is/am/are + not + V-ing + O

Câu nghi vấn:

Is/Am/Are + S + V-ing + O ?

Câu hỏi chứa từ để hỏi:

Wh/H + is/am/are + S + V-ing + O ?

Chú thích:

S là subject: chủ ngữ

is/am/are là các động từ to be: thì, là, ở

V-ing là verb-ing: động từ thêm đuôi -ing

O là object: tân ngữ

Công thức:

S+am/is/are+Ving.

Ví dụ: He is watching TV now.

         (Bây giờ anh ấy đang xem TV.)

         Look! The elephant is eating banana!

         (Nhìn kìa! Con voi đang ăn chuối!)

Dấu hiệu nhận biết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

  1. Now: bây giờ
  2. Right now: Ngay bây giờ
  3. At the moment: lúc này.
  4. At present: hiện tại.
  5. Look!: Nhìn kìa!
  6. Listen!: Hãy nghe này!
  7. Keep silent!: Hãy im lặng nào!