Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase. 1. I put the heater on_________ the plants warm. A. keep B. keeping C. to keep D. for keeping 2. Why not come over at the weekend? The children_____ seeing you again. A. enjoy B. will enjoy C. are enjoying D. is going to enjoy 3. That bag looks heavy. I_______ you with it. A. will help B. am going to help C. am helping D. help 4. Calm______ and tell me what happened. A. out B. down C. in D.up 5. Sam was trying hard ____. A. not to laugh B. to not laugh C. not laughing D. to not laughing
1 câu trả lời
1. I put the heater on_________ the plants warm.
A. keep
B. keeping
C. to keep
D. for keeping
VÌ to-V chỉ mục đích
Tôi đặt máy sưởi để giữ ấm cho cây.
2. Why not come over at the weekend? The children_____ seeing you again.
A. enjoy
B. will enjoy
C. are enjoying
D. is going to enjoy
VÌ ĐÓ LÀ CHỈ CHUẨN BỊ DIỄN RA
CÒN IS GOING TO ENJOY THÌ KO HỢP LÝ BẰNG WILL ENGJOY
Tại sao không đến vào cuối tuần? Bọn trẻ sẽ thích thú khi gặp lại bạn.
3. That bag looks heavy. I_______ you with it.
A. will help B. am going to help C. am helping D. help
vÌ ĐÓ LÀ CHỈ CHUẨN BỊ DIỄN RA
CÒN AM GOING THÌ KO HỢP LÝ BẰNG WILL HELP
dịch cái túi đó cóvẻ nặng. tôi sẽ giúp bạn với nó.
4. Calm______ and tell me what happened.
A. out
B. down
C. in
D.up
vì dowm là xuống nên sẽ chỉ xem điều gì đang xảy ra , còn out, in, up thì toán là những từ chỉ vào , ra , hướng lên nên sẽ chẳng biết điều gì đang xảy ra
dịch Bình tĩnh xuống và cho tôi biết điều gì đã xảy ra.
5. Sam was trying hard ____.
A. not to laugh B. to not laugh C. not laughing D. to not laughing
dich Sam đang cố gắng để không cười