Cho oxit sau Co2 , FeO , F2O5 , CU2O , MgO phân loại và gọi tên oxit trên

2 câu trả lời

oxit axit 

$Co_{2}$: cacbon đioxit

axit bazơ

FeO: sắt(II)oxit

$F_{2}$$O_{5}$: sắt(III)oxit

$CU_{2}$O:đồng đioxit

MgO:magieOxit

   `flower`

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`@` Bài làm

`CO_2` : Oxit axit : Cacbon đioxit

`FeO` : Oxi bazơ : Sắt `(II)` oxit

`P_2O_5` : Oxit axit : điphotpho pentaoxit

`Cu_2O` : Oxit bazơ : Đồng `(I)` oxit

`MgO` : Oxit bazơ : Magie oixt 

`@` Giải thích

`-` Oxit bazơ thường là oxit của kim loại ( ngoại trừ 1 số kim loại có hóa trị nhiều cũng tạo ra oxit axit : `Mn_2O_7`

`-` Oxit axit thường là oxit của phi kim 

`-` Cách gọi : 

`+` Kim loại : Tên kim loại ( hóa trị nếu có nhiều hóa trị ) + oxit

`+` Phi kim : Tiền tố + Tên phi kim + Tiền tố + Oxit 

`*` Dùng tên tiền tố chỉ số nguyên tử : mono = 1 ; đi = 2 ; tri = 3 ; tetra = 4 ; penta = 5