Cho mình hỏi: có ai biết ngữ pháp về tiếp diễn ko. Chì mình với!????
2 câu trả lời
Ngữ pháp thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Cách dùng :
+) Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
+) Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
+) Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai.
2. Công thức
+) S + am/ is / are + Ving
-) S + am/ is / are + not + Ving
?) Am / Is / Are + S + Ving ?
3. Dấu hiệu nhận biết
+) Now: Bây giờ
+) Right now: Ngay bây giờ
+) At the moment: Ngay lúc này
+) At present: Hiện tại
+) It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
Mình chỉ cho các điều cần ghi nhớ nhất trong thì này thôi nhé !
Mình không ghi chi tiết, đỡ khó hiểu
Các cách dùng am is are hay những cái đơn giản khác bạn hãy tự học nhé !
Cho mình 5sao, cảm ơn và Câu trả lời hay nhất nha !
Qúa khứ tiếp diễn:
S + was/were + V-ing
At 6 P.M yesterday, he was watching TV.
I/ He/ She/ It/ danh từ số ít – was
We/ You/ They/ danh từ số nhiều – were
Was not = wasn’t
Were not = weren’t
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn:
S + had + been + V-ing
They had been working very hard before we came.
hadn’t = had not
Hiện tại tiếp diễn:
S + am/ is/ are + V-ing
She is watching TV
I/ He/ She/ It/ danh từ số ít – is
We/ You/ They/ danh từ số nhiều – are
Is not: isn't
Are not: aren't
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
S + have/ has + been + V-ing
She has been watching TV.
I/ He/ She/ It/ danh từ số ít –has
We/ You/ They/ danh từ số nhiều – have
Haven’t = have not
Hasn’t = has not
Tương lai tiếp diễn:
S + will + be + Ving.
I will be staying at home.
won't