Cho mìk mấy công thức về tiếng Anh vd như hiện tại hoàn thành hoặc tường thuật á vvv Học kỳ I nha Thanks ✨ nhớ làm đoàn hoàn ??

2 câu trả lời

Lưu ý:

-S: chủ ngữ

-V: động từ

-O: tân ngữ

-N: danh từ...

I. Thì

1, Thì hiện tại đơn:

công thức:

(+) S+ V(s/es)+O.

(-) S+ don't/ doesn't+ V+O.

(?) Do/Dose+S+V+O?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

-sometime

-usually

-always

-never

-often

-every(everyday...)

Eg: She usually do her homework everyday

+)V thêm "es" khi động từ có tận cùng là những chữ: o,s,ch,sh,x,z

( có thể nhớ là: Ông Sáu Chạy Xe SH Zởm)

+) còn lại là động từ thêm "s"

Eg: - wash-> washes

      - clean-> cleans

2, Thì hiện tại tiếp diễn:

công thức

(+) S+ is/are/am+ V-ing+O.

(-) S+ is/are/am-not+ V-ing +O.

(?) Is/Are/Am+ S+V-ing+O?

*Lưu ý: Is-chủ ngữ là: SHE/HE/It/số ít

           Are- chủ ngữ là: you/we /they/số nhiều 

          Am- đi với chủ ngữ I.

Dấu hiệu nhận biết:

-now

-At the moment

-Look!, Bequit!,...

Eg: I am cleaning my house now.

3, Thì quá khứ đơn

công thức:

(+) S+ V/ed+ O

(-) S+ didn't + V+ O

(?) Did+S+V+O?

Lưu ý: V/ed là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. nếu bất quy tắc ta có thể cha trong quyển 360 động từ bất quy tắc.

Dấu hiệu:

-Sau sine

-ago

-in+ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ.

-yesterday

-last(last month,...)

Eg:

+) I visited SaPa last weekend.( "visit" có quy tắc nên ta thêm "ed")

+) She bought this book yesterday.("bought" là quá khứ của động từ buy, muốn biết có quy tắc hay không ta tìm trong  bảng động từ bất quy tắc.)

4, Thì hiện tại hoàn thành 

công thức:

(+) S+ has/have+ P2+ O

(-) S+ hasn't/haven't+ P2 +O

(?) Has/ Have+ S+P2+O?

Lưu ý:

- P2: được viết tắt bởi từ:Past Participle(Qua khứ phân từ)- cũng như ở thì quá khứ đơn, ở động từ này ta phải cha trong bảng động từ bất quy tắc, nếu có quy tắc nghĩa là không có trong bảng động từ thì ta thêm "ed" vào sau động từ.)

-Has- chủ ngữ là He/She/It/ số ít

  have- chủ ngữ là You/we/they/số nhiều.

dấu hiệu:

-for+khoảng thời gian

-since+ mốc thời gian

-yet

-just

-sofar

-before

-already

-recenthly

-This is the first time...(Đây là lần đầu tiên...)

Eg;

+) I have ever visited Janpan.

+) She haven't bought a new car for to years.

5,Thì quá khứ tiếp diễn

công thức:

(+) S+ was/were+V-ing+O

(-) S+ wasn't/weren't+V-ing+O

(?) was/were+S+ V-ing+O

Lưu ý

Was- he/she /it/số ít

were-you/they/we/I'/số nhiều

dấu hiệu :

While/When

6, Tương lai đơn:

công thức;

(+) S+will+V+O

(-) S+ won't+V+O

(?) will+S+V+O?
Dấu hiệu:'

-tomorrow

-the next day

-In the future

Eg:

I will go Da Nang tomorrow.