Cho mik biết 30 từ ngữ địa phương tương ứng toàn dân
2 câu trả lời
☆phuan78 ☆
-hột vịt - trứng vịt
-thơm - dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ - bố
-má/ u/ bầm - mẹ
-chén/ tô - bát
-nón - mũ
-heo - lợn
-mô - đâu
-răng - sao/thế nào
-rứa - thế/thế à
-giời - trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng
tô- bát, ghe - thuyền, cây viết - cây bút, …
bọ - cha, mô - đâu, tê -kìa, trốc - đầu, khau - gầu, tru - trâu, …
chẻo - nước mắm, thủng (đơn vị để đong thóc, gạo), …
lổ: trổ, răng:sao
+ Giới chọi gà: chầu (hiệp), chêm (đâm cựa), chiến (đá khoẻ), dốt (nhát) … + Của học sinh: ngỗng (điểm hai), quay (nhìn, sao chép tài liệu), học gạo (học nhiều, không còn chú ý đến việc khác)…