Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. The broken table (repair)___________________ yesterday. 2. A new mobile phone (buy) ___________________ next month. 3. Flowers (water) ___________________ in the garden now. 4. English (learn) ___________________ for 3 months by this weekend. 5. This movie (watch) ___________________ yesterday. 6. This book (read) ___________________ three times. 7. My motorbike (steal) ___________________ yesterday. 8. My watch (break) ___________________ last night. 9. That novel ___________________ (write) by a famous artist. 10. The milk ___________________ (deliver) every day.
2 câu trả lời
`1.` was repaired
`=>` `DHNB`: yesterday
`2.` will be bought
`=>` `DHNB`: next month
`3.` are being watered
`=>` `DHNB`: now
`4.` will have been learned
`=>` `DHNB` : for 3 months
`5.` was watched
`=>` `DHNB`: yesterday
`6.` has been read
`=>` `DHNB`: three times.
`7.` was stolen
`=>` `DHNB`: yesterday
`8.` was broken
`=>` `DHNB`: last night
`9.` was written
`=>` Vì cuốn tiểu thuyết đã được viết trước đó rồi
`10.` is delivered
`=>` `DHNB`: every day
`---------------->`
`=>` Câu bị động thì `HTĐ`
`=>` Cấu trúc: S + am/ is/ are + V3/-ed + ( by sb ) + O
`=>` Câu bị động thì `QKĐ`
`=>` Cấu trúc: S + was/were + V3/-ed + ( by sb ) + O
`=>` Câu bị động thì `HTHT`
`=>` Cấu trúc: S + have/has been + V3/-ed + ( by sb ) + O
`=>` Câu bị động thì `TLĐ`
`=>` Cấu trúc: S + will be + V3/-ed + ( by sb ) + O
`=>` Câu bị động thì Hiện tại tiếp diễn
`=>` Cấu trúc: S + am/ is/ are + being + V3/-ed + ( by sb ) + O
`=>` Câu bị động thì `TLHT`
`=>` Cấu trúc: S + will have + been + V3/-ed + ( by sb ) + O
`1` was repaired
`->` The broken table : Chiếc bàn gãy - Không thể tự sửa chữa được
`=>` Bị động - Quá khứ đơn : yesterday
`(+)` S + was/were + PII (by.......)
`(-)` S + was/were + not + PII (by.....)
`(?)` Was/Were + S + PII (by.......)?
`+` I, she, he, it và N số ít `-` was
`+` You, we, they và N số nhiều `-` were
`2` will be bought
`->` A new mobile phone : Chiếc điện thoại di động mới - Không thể tự mua được
`=>` Bị động - Tương lai đơn : next month
`(+)` S + will be + PII (by.....)
`(-)` S + won't/will not be + PII (by......)
`(?)` Will + S + be + PII (by......)?
`3` are being watered
`->` Flowers : những đóa hoa - Không thể tự tưới được
`=>` Bị động - Hiện tại tiếp diễn : now
`(+)` S + is/am/are + being + PII (by....)
`(-)` S + is/am/are + not + being + PII (by....)
`(?)` Is/Am/Are + S + being + PII (by.....)?
`+` She, he, it và N số ít - is
`+` I - am
`+` You, we, they và N số nhiều - are
`4` will have been learnt
`->` English : Tiếng anh - Không thể tự học được
`=>` Bị động - tương lai hoàn thành: for 3 months by this weekend.
`(+)` S + will have + been + PII (by....)
`(-)` S + won't have been + PII (by....)
`(?)` Will + S + have been + PII (by.....)?
`5` was watched
`->` This movie : Bộ phim này - Không thể tự xem được
`=>` Bị động - Quá khứ đơn : Yesterday
`+` Cấu trúc : câu `1`
`6` has been read
`->` This book : Cuốn sách này - không thể tự đọc được
`=>` Bị động - Hiện tại hoàn thành : three times
`(+)` S + have/has + been + PII (by......)
`(-)` S + haven't/hasn't + been + PII (by....)
`(?)` Have/Has + S + been + PII (by.....)?
`+` She, he, it và N số ít `-` $has$
`+` I, you, we, they và N số nhiều `-`$have$
`7` was stolen
`->` Motorbike : Chiếc xe motor - Không thể tự đánh cắp được
`=>` Bị động - Quá khứ đơn : yesterday
`+` Cấu trúc câu `1`
`8` was written
`->` that novel : Cuốn tiểu thuyết kia `-` Không thể tự viết được
`=>` Bị động - Quá khứ đơn
`+` Cấu trúc câu `1`
`9` is delivered
`->` Milk : Sữa - Không thể tự giao được
`=>` Bị động - hiện tại đơn : every day
`(+)` S + is/am/are + PII (by...)
`(-)` S + is/am/are + not + PII (by...)
`(?)` Is/Am/Are + S + PII (by...)?
`+` She, he, it, và N số ít `-` $is$
`+` I - $am$
`+` You, we, they và N số nhiều `-` $are$
$@H$