Chiều dài của kim phút là 3 cm. Chiều dài kim giờ là 2cm. Tình tốc độ góc và tốc độ dài. Tình gia tốc hướng tâm của hai kim
1 câu trả lời
Ta có:
+ Chiều dài kịm phút: \({r_p} = 3cm = 0,03m\)
Chu kì kim phút: \({T_p} = 1h = 60p = 3600s\)
Tốc độ góc: \({\omega _p} = \dfrac{{2\pi }}{{{T_p}}} = \dfrac{{2\pi }}{{3600}} = 1,{75.10^{ - 3}}\left( {rad/s} \right)\)
Tốc độ dài: \({v_p} = {\omega _p}.{r_p} = 1,{75.10^{ - 3}}.0,03 = 5,{24.10^{ - 5}}\left( {m/s} \right)\)
Gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = \omega _P^2.{r_p} = {\left( {1,{{75.10}^{ - 3}}} \right)^2}.0,03 = 9,{2.10^{ - 8}}\left( {m/{s^2}} \right)\)
+ Chiều dài của kim giờ: \({r_h} = 2cm = 0,02m\)
Chu kì kim giờ: \({T_h} = 12h = 43200s\)
Tốc độ góc: \({\omega _h} = \dfrac{{2\pi }}{{{T_h}}} = 1,{45.10^{ - 4}}\left( {rad/s} \right)\)
Tốc độ dài: \({v_h} = {\omega _h}{r_h} = 1,{45.10^{ - 4}}.0,02 = 2,{9.10^{ - 6}}\left( {m/s} \right)\)
Gia tốc hướng tâm: \({a_{ht}} = \omega _h^2.{r_h} = {\left( {1,{{45.10}^{ - 4}}} \right)^2}.0,02 = 4,{205.10^{ - 6}}\left( {m/{s^2}} \right)\)