Chiều dài của kim phút của một chiếc đồng hồ là 1,5cm, của kim giờ là 1,2cm. Tính: a) tốc độ góc của kim phút, kim giờ b)tốc độ dài của một điểm nằm trên đầu kim phút và đầu kim giờ

2 câu trả lời

Đáp án:

Gửi bạn đáp án

Giải thích các bước giải:

a, Chu kỳ của kim phút: T1=60p=3600s => Tốc độ góc w1=2.pi/T1=0,0005.pi rad/s

Chu kỳ của kim giờ: T1=12h=43200s => Tốc độ góc w2=2.pi/T2=0,000046.pi rad/s

(Chu kỳ là thời gian kim quay được 1 vòng)

b,Tốc độ dài của đầu kim phút:

v1=l1.w1=0,015.0,0005.pi=7,5.pi.10ˆ(-6) m/s

Tốc độ dài của đầu kim giờ:

v2=l2.w2=0,012.0,000046.pi=5,52.pi.10ˆ(-7) m/s

Ta có:

+ Chu kì của kim phút: \({T_P} = 3600s\)

+ Chu kì của kim giờ: \({T_G} = 12h = 43200s\)

a) Tốc độ góc : \(\omega = \dfrac{{2\pi }}{T}\)

Tốc độ góc của kim phút: \({\omega _P} = \dfrac{{2\pi }}{{{T_P}}} = \dfrac{{2\pi }}{{3600}} = 1,{745.10^{ - 3}}\left( {rad/s} \right)\)

Tốc độ góc của kim giờ: \({\omega _G} = \dfrac{{2\pi }}{{{T_G}}} = \dfrac{{2\pi }}{{43200}} = 1,{45.10^{ - 4}}\left( {rad/s} \right)\)

b) Tốc độ dài: \(v = \omega R\)

Tốc độ dài của một điểm nằm trên đầu kim phút: \({v_P} = {\omega _P}{R_P} = 1,{745.10^{ - 3}}.1,{5.10^{ - 2}} = 2,{6175.10^{ - 5}}\left( {m/s} \right)\)

Tốc độ dài của một điểm nằm trên đầu kim giờ: \({v_G} = {\omega _G}{R_G} = 1,{45.10^{ - 4}}.1,{2.10^{ - 2}} = 1,{74.10^{ - 6}}\left( {m/s} \right)\)