( Chia động từ : Thì hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn , câu chủ động hoặc câu bị động ) 1. It’s a big factory. Five hundred people (employ) ________ there. 2. Water (cover) ________ most of the Earth’s surface. 3. The letter (post) ________ a week ago and it (arrive) ______ yesterday. 4. The boat (sink) ________ quickly but fortunately everybody (rescue) ________. 5. Ron’s parents (die) __________ when he was very young. He and his sister (bring) ____________________ up by their grandparents. 6. The gate (lock) ______________ at 6.30 pm everyday. 7. Sue (bear) ____________ in London but she (grow) ___________ up in the north of England. 8. We (not/ play) ___________________ football yesterday afternoon. The match (cancel) _________. 9. Originally the book (write) __________________ in Spanish and a few years ago it (translate) _________________ into English. 10. I saw an accident last night. Somebody (call) _______ an ambulance but nobody (injure) _______so the ambulance (not/ need) ________.
2 câu trả lời
`1.` employ
⇒Hiện tại đơn
⇒"Five hundred people" số nhiều nên giữ nguyên ko thêm "s"
`2.` covers
⇒Hiện tại đơn, sự thật hiển nhiên (Nước bao phủ phần lớn bề mặt TĐ)
⇒"Water" số ít nên thêm "s"
`3.` was posted/ arrived
⇒"was posted" bị động quá khứ đơn (Bức thư được gửi...); "the letter" số ít nên dùng "was"
⇒"arrived" thì quá khứ đơn, ko dùng bị động
`4.` sinks/ is rescued
⇒Hiện tại đơn
⇒"everybody" số ít nên dùng "is"
`5.` died/ were brought
⇒Quá khứ đơn "died" vì "when he was very young."
⇒Bị động quá khứ đơn, "He and his sister" số nhiều nên dùng "were"
`6.` locks
⇒Hiện tại đơn "at 6.30 pm everyday."
`7.` was born/ grew
⇒Bị động quá khứ đơn "was born" được sinh ra, "Sue" số ít nên dùng "was"
`8.` didn't play/ was cancelled
⇒"yesterday afternoon." nên dùng quá khứ đơn
⇒"The match was cancelled" bị động quá khứ đơn, trận đấu đã bị huỷ
`9.` was writen/ was traslated
⇒Bị động quá khứ đơn "a few years ago"
`10.` called/ was injured/ didn't need
⇒"last night" nên cả câu dùng quá khứ đơn
1. It’s a big factory. Five hundred people (employ) _____are employed___ there.
Đó là một nhà máy lớn. Năm trăm người được tuyển dụng ở đó.
Sự thật -> Hiện tại đơn thể bị động
2. Water (cover) __covers______ most of the Earth’s surface.
Nước phủ hầu hết bề mặt Trái đất.
Sự thật -> Hiện tại đơn thể chủ động
3. The letter (post) ___was posted_____ a week ago and it (arrive) ___arrived___ yesterday.
Bức thư đã được đăng một tuần trước và nó đã gửi ngày hôm qua.
a week ago -> quá khứ đơn thể bị động
yesterday -> quá khứ đơn thể chủ động
4. The boat (sink) __sank______ quickly but fortunately everybody (rescue) ____was rescued____.
5. Ron’s parents (die) ____died______ when he was very young. He and his sister (bring) _____were brought _______________ up by their grandparents.
when he was very young -> quá khứ đơn
6. The gate (lock) _____is locked_________ at 6.30 pm everyday.
at 6.30 pm everyday: lịch trình -> hiện tại đơn
7. Sue (bear) ____was born________ in London but she (grow) _____grows______ up in the north of England.
8. We (not/ play) ________didn't ___________ football yesterday afternoon. The match (cancel) was canceled _________.
9. Originally the book (write) ___was written______________ in Spanish and a few years ago it (translate) _________was translated________ into English.
10. I saw an accident last night. Somebody (call) ___called____ an ambulance but nobody (injure) ___was injured ____so the ambulance (not/ need) ___was not needed_____.