: Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn. 10. Mary (swim)__________ very well, but she (not run) ____________________ very fast. 11. you (enjoy) ____________________ this party? Yes, I (have) ____________________ a great time! 12. Sorry I can't help you. I (not know) ____________________ where she keeps her files. 13. What you(do) ____________________ next Saturday? Nothing special. I (stay) ____________________ at home. 14. I (think) ____________________ your new hat (look) ____________________ nice on you. 15. I (live) ____________________ with my parents but right now I (stay) ______________________ with some friends for a few days.

2 câu trả lời

Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

10. Mary (swim)___swims____ very well, but she (not run) ___don't run___ very fast. (HTĐ)

11. Do you (enjoy) __enjoy__ this party? Yes, I (have) ____have____ a great time! (HTĐ)

12. Sorry I can't help you. I (not know) ___don't know___ where she keeps her files. (HTĐ)

13. What are you(do) __doing__ next Saturday?Nothing special. I (stay) _am staying_ at home.(HTTD)

14. I (think) ____think_____ your new hat (look) _____looks_____ nice on you. (HTĐ)

15. I (live) __lives__ with my parents but right now I (stay) ___am staying___ with some friends for a few days. (HTĐ/HTTD)

`10.` swims - doesn't run

`=>` Mary là chủ từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

`=>` she là danh từ số ít `->` Dùng doesn't

`=>` Cấu trúc của câu: S + V ( s/es ) + O, but + S + do/does ( not ) + Vo +O

`11.` Do ... enjoy - have

`=>` you là chủ từ số nhiều `->` Mượn trợ động từ Do đặt ra đầu câu

`=>` Cấu trúc câu hỏi: Do/Does + S + V + O?

`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu

`12.` don't know

`=>` I là chủ từ số nhiều  `->` Dùng don't 

`=>` don't +Vo

`=>` Cấu trúc: S + do/does ( not ) + Vo + O

`13.` are you doing ..... am staying

`=>` Cấu trúc câu hỏi: What + S + be + V-ing + O?

`=>` you là chủ từ số nhiều `->` Dùng are

`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Dùng am

`14.` think - looks

`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu

`=>` your new hat là danh từ số ít `->` Thêm s/es vào động từ

`=>` Cấu trúc của câu: S + think + N + V ( s/es ) + O

`15.` live - am staying

`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu 

`=>` now là `DHNB` thì HTTD

`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Dùng am

`=>` Cấu trúc của câu: S + V ( s/es ) + N + but right now + S + be + V-ing + O