Chia động từ 46. i wish they.........here last Sunday(come) 47. i wish they......us last week(visit) 48. she wishes she.............her holiday at the seaside last weekend(spend) 49. i wish the weather ......... hot yesterday(be not) 50. i wish i .........a doctor when i grow up(be) 51. they wish it...............tomorrow(not rain) 52. we wish we..............a test next Tuesday (not have) 53. i wish it...........fine on the party next week(be) 54. i wish tomorrow.................a beautiful day (be)
2 câu trả lời
`46.`had come
`47.`had visit
`48.`had spent
`49.`weren’t
`50.`were
`51.`wouldn’t rain
`52.`wouldn’t have
`53.`would be
`54.`would be
`=>`Cấu trúc câu điều ước :
`*`Câu điều ước ở tương lai :
+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V
+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.
`*`Câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại.
`*`Câu điều ước ở quá khứ :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + had + Vpp
+) Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Vpp
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ `=>`Ước điều trái với những gì xảy ra trong quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.
46. i wish they had come here last Sunday(come) ( last Sunday ---> quá khứ đơn)
47. i wish they had visited us last week(visit) ( last week ---> quá khứ đơn)
48. she wishes she had spent her holiday at the seaside last weekend(spend) ( last weekend ---> quá khứ đơn)
49. i wish the weather hadn't been hot yesterday(be not) ( yesterday ---> quá khứ đơn)
50. i wish i had been a doctor when i grow up(be) ( when i grow up ---> quá khứ đơn)
51. they wish it wouldn't rained tomorrow(not rain) ( tomorrow ---> tương lai đơn)
52. we wish we wouldn't had a test next Tuesday (not have) ( next Tuesday ---> tương lai đơn)
53. i wish it would been fine on the party next week(be) ( next week ---> tương lai đơn)
54. i wish tomorrow would been a beautiful day (be) ( tomorrow ---> tương lai đơn)
Công thức:
Wish quá khứ đơn: S + wish + (that) + S + had(not) + V3/ed
Wish tương lai đơn: S + wish + (that) + S + would/could + V1
Chúc bạn học tốt nha !!!