Chia động từ 36. she wishes she ...........the arrangements earlier (make) 37. they wish they ..............the appointment(not forget) 38. we wish it...........yesterday (not snow) 39. we always wish we...........fluent in other languages (be) 40. i wish i...........near my school(live) 41. i wish i.............her address(know) 42. i wish i........taller(be) 43. i wish i........her now(meet) 44. i wish he.........her tomorrow (not leave) 45, she wishes she.............her last Sunday(come)
2 câu trả lời
`36.`had made
`37.`had not forgotten
`38.`hadn't snowed
`39.`were
`40.`lived
`41.`knew
`42.`were
`43.`met
`44.`wouldn’t leave
`45.`had come
`=>`Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại và câu điều ước ở quá khứ :
`*`Câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại.
`*`Câu điều ước ở quá khứ :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + had + Vpp
+) Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Vpp
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ `=>`Ước điều trái với những gì xảy ra trong quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.
36. she wishes she .....made......the arrangements earlier (make)
wishes chia HTĐ -> vế sau nó lùi về QKĐ
37. they wish they ......forgot........the appointment(not forget)
Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ
38. we wish it...hadn't snown........yesterday (not snow)
Yesterday -> QKĐ -> lùi thì thành QKHT
39. we always wish we......were.....fluent in other languages (be)
always -> HTĐ -> lùi thì thành QKĐ
40. i wish i.....lived......near my school(live)
Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ
41.I wish I ………knew ……. her address. ( know)
Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ
42. I wish I ……were…. taller. (be )
Sau wish lùi thì vì câu này ko có dấu hiệu nên ta cho là HTĐ -> lùi thành QKĐ
43. I wish I ……met ………..her now. (meet)
now-> hiện tại -> QKĐ
44. I wish he ……wouldn't leave …………….here tomorrow. (not leave)
tomorrow-> tương lai đơn -> will-> would
45 she wishes she......had come.......her last Sunday(come)