chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn 1) I (live) in a small house in ha noi 2) she ( have) breakfast now 3) We (not go) to school on sundays 4) he (have) a shower at the moment? 5) they ( play) football in the yard every afternoon 6) mary ( not eat) meat every day 7) our parents (sell) fruit 8) your mother ( dirve) a cả at present ? 9) her father rarely (ride) a hose 10) david and tim often ( cook)? giúp tui nha mn
2 câu trả lời
`1.` live
`2.` is having
`=>` now là `DHNB`
`3.` don't go
`=>` on Sundays là `DHNB`
`4.` Is he having
`=>` at the moment là `DHNB`
`5.` play
`=>` every afternoon là `DHNB`
`6.` doesn't eat
`=>` every day là `DHNB`
`7.` sell
`8.` Is your mother driving
`=>` at present là `DHNB`
`9.` rides
`=>` rarely là `DHNB`
`10.` Do David and Tim often cook?
`=>` often là `DHNB`
`----------------->`
$\longrightarrow$ Cấu trúc thì Hiện tại đơn
`( + )` S + V ( s/es ) + O
`( - )` S + don't/ doesn't + Vo + O
`( ? )` Do/ Does + S + V + O?
`=>` He, she it `->` Thêm s/es vào động từ
`=>` We, you, they, I `->` Động từ nguyên mẫu
$\longrightarrow$ Cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn
`( + )` S + am/ is/ are + V-ing + O
`( - ) `S + am/ is/ are not + V-ing + O
`( ? )` Am/ Is/ Are + S + V-ing + O?
`=>` He, she it `->` Dùng is
`=>` We, you, they, `->` Dùng are
`=>` I `->` Dùng am
- Hiện tại đơn :
+ Khẳng định : $\text{S + V-es , s +...}$
+ Phủ định : $\text{S + doesn't / don't + V-inf +...}$
+ Nghi vấn : $\text{Do / Does + S + V-inf +...?}$
- Hiện tại tiếp diễn :
+ Khẳng định : $\text{S + tobe + V-ing +...}$
+ Phủ định : $\text{S + tobe + not + V-ing +...}$
+ Nghi vấn : $\text{Tobe + S + V-ing +...?}$
1) $\text{live}$
( HTĐ , chủ ngữ số nhiều nên ĐT giữ nguyên )
2) $\text{is having}$
( HTTD , chủ ngữ số ít nên dùng "is" )
3) $\text{don't go}$
( HTĐ , chủ ngữ số nhiều nên ĐT không chia , thêm trợ động từ vào câu )
4) $\text{Is...having}$
( HTTD , chủ ngữ số ít nên dùng "is" , thêm đuôi ing vào cuối động từ )
5) $\text{play}$
( HTĐ , chủ ngữ số nhiều nên ĐT giữ nguyên )
6) $\text{doesn't eat}$
( HTĐ , chủ ngữ số ít , thêm s hoặc es vào động từ )
7) $\text{sell}$
( HTĐ , chủ ngữ số nhiều nên ĐT giữ nguyên )
8) $\text{Is...driving}$
( HTTD , chủ ngữ số ít nên dùng "is" , thêm ing vào cuối động từ )
9) $\text{rides}$
( HTĐ , chủ ngữ số ít nên ta thêm s hoặc es vào cuối động từ )
10) $\text{Do...cook}$
( HTĐ , chủ ngữ số nhiều nên ĐT giữ nguyên , thêm trợ động từ vào đầu câu nghi vấn )