Câu26: Rừng cận nhiệt phổ biến ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Xi-bia B. Trung xi-bia C. Đông Á D. Đông Xi-bia Câu 27 : Dân số Châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 60% B. 60,6% C. 61% D. 62% Câu 28 : So với các châu lục khác, châu Á có số dân như thế nào? A. Đứng đầu. B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư Câu 29 : Các sông ngòi ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước: A. khá điều hòa. B. khá phức tạp. C. khá ổn định. D. khá thất thường. Câu 30 : Vào mùa hạ, châu Á không có áp cao nào dưới đây? A. Áp cao Ha-oai. B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương. C. Áp cao I-ran. D. Áp cao Nam Đại Tây Dương. Câu 31 : Chủng tộc Ô-xtra-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 32 : Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Lường Hà B. Đồng bằng sông Nin C. Đồng bằng Tu-ran D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 33 : Đặc điểm không đúng với địa hình châu Á là: A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. Câu 34 : Các kiểu khí hậu nào là khí hậu phổ biến ở châu Á? A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa B. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao C. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao D. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa Câu 35 : Dọc theo kinh tuyến 80oĐ từ Bắc xuống nam có các cảnh quan nào dưới đây? A. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm. B. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm. C. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, cây bụi lá cứng Địa Trung Hải D. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi Câu 36 : Châu Á nằm trải dài từ vòng cực Bắc đến: A. Xích đạo B. Cận Xích đạo C. Chí tuyến Bắc D. Chí tuyến Nam Câu 37 : Ở Đông Á về mùa đông gió thổi từ trung tâm áp cao nào đến áp thấp nào? A. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp Xích đạo. B. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp Ô xtrây li a. C. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp A lê út. D. Tứ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran. Câu 38 : Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào dưới đây? A. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít C. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít. D. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít Câu 39 : Châu Á là một bộ phận của lục địa: A. Á – Phi B. Á – Ô-xtray-li-a C. Á – Âu D. Á – Nam Mĩ Câu 40 : Đông Nam Á có dòng sông lớn nào? A. Sông Mê Công. B. Sông Hoàng Hà. C. Sông Ấn. D. Sông Hằng. Câu 41 : Khu vực Đông Nam Á có đới cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. B. Thảo nguyên. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Cảnh quan núi cao. Câu 42 : Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Nam Á D. Tây Nam Á. Câu 43 : Châu Á tiếp giáp với hai châu lục nào? A. Châu Âu và châu Mĩ. B. Châu Phi và châu Âu. C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Câu 44 : Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở: A. Nam Á B. Trung Á C. Bắc Á D. Đông Á Câu 45 : Những sông lớn ở Châu Á đổ ra Ấn Độ Dương là: A. Hồng, Amua, Cửu Long B. Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công C. Ấn, Hằng, Tigrơ – Ơphrát D. Ôbi, Iênitxây, Lêna Câu 46 : Vào mùa hạ ở Châu Á có áp thấp nào ngự trị? A. I-ran. B. A-lê-út. C. Nam Đại Tây Dương. D. Nam Ấn Độ Dương. Câu 47 : Hướng gió chính vào mùa Đông ở khu vực Đông Nam Á là: A. Đông Nam B. Tây Nam C. Tây Bắc D. Đông Bắc. Câu 48 : Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á? A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á D. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á Câu 49 : Khu vực Nam Á chủ yếu có đới cảnh quan: A. Rừng nhiệt đới ẩm B. Rừng cận nhiệt đới ẩm C. Xavan và cây bụi D. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. Câu 50 : Châu Á không có loại khoáng sản nào? A. Dầu khí B. Kim cương C. Đồng D. Crôm

2 câu trả lời

1C. Đông Á

2B. 60,6%

3A. Đứng đầu

4B. khá phức tạp.

5B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương.

6D. Đông Nam Á.

7D. Đồng bằng Ấn-Hằng

8C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.

9A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa

10B. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm.

11A. Xích đạo

12C. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp A lê út.

13B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít

14C. Á – Âu

15A. Sông Mê Công.

16C. Rừng nhiệt đới ẩm.

17D. Tây Nam Á.

18B. Châu Phi và châu Âu.

19A. Nam Á

20B. Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công

21A. I-ran.

22D. Đông Bắc.

23B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

24C. Xavan và cây bụi

25B. Kim cương

26 C. Đông Á

27 B. 60,6%

28A. Đứng đầu

29B. khá phức tạp.

30B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương.

31D. Đông Nam Á.

32D. Đồng bằng Ấn-Hằng

33C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.

34A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa

35B. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm.

36 A. Xích đạo

37  C. Từ áp cao Xi bia đến áp thấp A lê út.

38 B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít

39 C. Á – Âu

40 A. Sông Mê Công.

41 C. Rừng nhiệt đới ẩm.

42 D. Tây Nam Á.

43 B. Châu Phi và châu Âu.

44 A. Nam Á

45 B. Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công

46 A. I-ran.

47 C. Tây Bắc

48 B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

49 C. Xavan và cây bụi

50 B. Kim cương

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
2 lượt xem
2 đáp án
3 giờ trước