Câu13.Không đúng với mục đích, ý nghĩa cửa công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản? a.Duy trì nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. b.Duy trì những đặc tính ban nông, lâm, thuỷ sản. c.Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. d.Cả a,b và c đều sai. Câu14.Không đúng với mục đích, ý nghĩa cửa công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản? a.Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị. b.Nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. c.Di trì những đặc tính ban nông, lâm, thuỷ sản. d.Cả a,b và c đều sai. Câu15.Là lương thực, thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng, là nguyên liệu của nghành công nghiệp, là sản phẩm dễ bị hư hỏng và một số chứa nhiều nước. đó là sản phẩm gì? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Cả a,b và c đều đúng. Câu16.Sản phẩm nào chứa nhiều chất xơ là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Mây, tre Câu17.Sản phẩm nào là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Mây, tre Câu18.Sản phẩm nào chứa nhiều nước nhất? a.Rau, quả tươi b.Ngô, thóc c.Thịt, cá d.Mây, tre Câu19.Điều kiện môi trường, tác động mạnh đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản. là điều kiện nào? a.Nhiệt độ môi trường. b.Độ ẩm không khí. c.Có nhiều VSV gây hại. d.Cả a,b và c đều đúng. Câu20.Điều kiện môi trường nào, ảnh hưởng đến chất lượng hộp cá hộp? a.Nhiệt độ môi trường. b.Độ ẩm không khí. c.Có nhiều vi sinh vật. d.Côn trùng. Câu21.Độ ẩm không khí từ 70 --> 80% thích hợp cho việc bảo quản nông sản nào? a.Hạt ngô b.Hành củ c.Hạt lúa d.Thuốc lá Câu22.Thóc của nhà nước được bảo quản trong kho, với khối lượng lớn. Có công nghệ và phương tiện bảo quản thích ứng. Thì tổn hại bao nhiêu phần trăm? a.0% b.1% c. 2 --> 3% d. 3 --> 6% Câu23.Thóc của nông dân, được nông dân bảo quản bằng thùng gỗ, bao tải .v .v . tổn thất bao nhiêu phần trăm? a.0% b.1% c. 2 --> 3% d. 3 --> 6% Câu24.Ủ chua thịt là phương pháp bảo quản nào? a.Hun khói b.Cổ truyền c.Làm lạnh d.Đóng hộp

2 câu trả lời

13A.                    

14C

15D

16B

17B

18C

19D

20B

21D

22C

23D

24B

13/A                  

14/C

15/C

16/B

17/B

18/C

19/D

20/B

21/D

22/C

23/B

24/B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm