Câu1: Thời Cổ đại, Trung đại các mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu nhất của khu vực Đông Nam Á là A. vải bông, đồ trang sức B. gia vị và hương liệu C. đồ gốm, đồ da D. đồ sứ, vải, tơ lụa Câu 2: La bàn, thuốc súng là mặt hàng nổi tiếng thời Cổ đại ở A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Ma- lai- xi- a D. Nhật Bản Câu 3: Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX nền kinh tế châu Á chậm phát triển chủ yếu do A. thiên tai B. thiếu lao động C. sự kìm hãm của chế độ thực dân phong kiến D. thiếu nguyên liệu Câu 4: Các quốc gia có thu nhập GDP/ người cao ở châu Á năm 2001: A. Việt Nam, Lào B. Nhật Bản, Cô-oét C. Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a D. Trung Quốc, Xi-ri Câu 5: Việt Nam có thu nhập GDP/người năm 2001 là A. 33 400 USD B. 19 040 USD C. 8 861 USD D. 415 USD Câu 6: Quốc gia không thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NIC) A. Xin- ga- po B. Đài Loan C. Hàn Quốc D. Nhật Bản Câu 7: Nhiều nước ở Tây Nam Á có mức thu nhập cao nhờ A. có trình độ kĩ thuật cao B. nhiều than đá C. nguồn dầu khí phong phú D. điều kiện tự nhiên thuận lợi Câu 8: Ở châu Á tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP thuộc về nhóm nước A. thu nhập thấp B. thu nhập cao C. thu nhập trung bình dưới D. thu nhập trung bình trên Câu 9: Số nước có thu nhập cao tập trung nhiều nhất ở khu vực A. Bắc Á B. Đông Á, Tây Nam Á C. Đông Nam Á D. Trung Á Câu 10: Nhật Bản là nước phát triển cao nhất châu Á nhờ A. vị trí gần các nước có nền kinh tế phát triển B. nhiều tài nguyên khoáng sản C. khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ D. sớm thực hiện cải cách Minh Trị. Mở rộng quan hệ với nhiều nước phương Tây Câu 11: Cây lương thực quan trọng nhất của châu Á là A. lúa gạo B. lúa mì C. ngô D. lúa mạch Câu 12: Những nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới: A. Ma-lai-xi-a; In-đô-nê-xi-a B. Thái Lan; Việt Nam C. Ấn Độ; Băng-la-đét D. Trung Quốc; Mi-an-ma Câu 13: Cây lúa gạo được trồng chủ yếu ở A. các cao nguyên B. các đồng bằng giữa núi C. đồng bằng Tây- xi- bia D. đồng bằng châu thổ Câu 14: Loài vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu tương đối khô hạn châu Á là A. trâu, bò, voi B. tuần lộc C. dê, bò, ngựa, cừu D. lợn, gà, vịt Câu 15: Các quốc gia có ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển của châu Á: A. Trung Quốc; Thái Lan B. Lào, Cam-pu-chia. C. Việt Nam, ấn Độ. D. Nhật Bản, Xin- ga-po, Hàn Quốc Câu 16: Quốc gia đông dân nhất đã sản xuất đủ lương thực là A. Mông Cổ B. Ả-rập Xê-út C. Phi-lip-pin D. Trung Quốc Câu 17: Các sản phẩm nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc có mặt tại thị trường Việt Nam: A. xe máy, ôtô, máy lạnh. B. xi măng, gạch, ngói. C. lúa gạo, cà phê, cao su. D. hoa quả nhiệt đới. Câu 18: Cường quốc công nghiệp châu Á là A. Trung Quốc B. Triều Tiên C. Ấn Độ D. Nhật Bản Câu 19: Các nước Tây Nam Á có thu nhập cao nhờ nguồn tài nguyên: A. than đá, kim cương B. dầu mỏ, khí đốt C. vàng, bạc D. quặng đồng, quặng sắt Câu 20: Bốn “con rồng” của châu Á là: A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Bru-nây B. Đài Loan, Hàn Quốc, Hồng Công, Xin-ga-po C. Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Ma-lai-xi-a D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, I-rắc

2 câu trả lời

Câu1: Thời Cổ đại, Trung đại các mặt hàng xuất khẩu tiêu biểu nhất của khu vực Đông Nam Á là
A. vải bông, đồ trang sức
B. gia vị và hương liệu
C. đồ gốm, đồ da
D. đồ sứ, vải, tơ lụa
Câu 2: La bàn, thuốc súng là mặt hàng nổi tiếng thời Cổ đại ở
A. Trung Quốc
B. Việt Nam
C. Ma- lai- xi- a
D. Nhật Bản
Câu 3: Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX nền kinh tế châu Á chậm phát triển chủ yếu do
A. thiên tai
B. thiếu lao động
C. sự kìm hãm của chế độ thực dân phong kiến
D. thiếu nguyên liệu
Câu 4: Các quốc gia có thu nhập GDP/ người cao ở châu Á năm 2001:
A. Việt Nam, Lào
B. Nhật Bản, Cô-oét
C. Hàn Quốc, Ma-lai-xi-a
D. Trung Quốc, Xi-ri
Câu 5: Việt Nam có thu nhập GDP/người năm 2001 là
A. 33 400 USD
B. 19 040 USD
C. 8 861 USD
D. 415 USD
Câu 6: Quốc gia không thuộc nhóm các nước công nghiệp mới (NIC)
A. Xin- ga- po
B. Đài Loan
C. Hàn Quốc
D. Nhật Bản
Câu 7: Nhiều nước ở Tây Nam Á có mức thu nhập cao nhờ
A. có trình độ kĩ thuật cao
B. nhiều than đá
C. nguồn dầu khí phong phú
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi
Câu 8: Ở châu Á tỉ trọng nông nghiệp thấp và tỉ trọng dịch vụ cao trong cơ cấu GDP thuộc về nhóm nước
A. thu nhập thấp
B. thu nhập cao
C. thu nhập trung bình dưới
D. thu nhập trung bình trên
Câu 9: Số nước có thu nhập cao tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. Bắc Á
B. Đông Á, Tây Nam Á
C. Đông Nam Á
D. Trung Á
Câu 10: Nhật Bản là nước phát triển cao nhất châu Á nhờ
A. vị trí gần các nước có nền kinh tế phát triển
B. nhiều tài nguyên khoáng sản
C. khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ
D. sớm thực hiện cải cách Minh Trị. Mở rộng quan hệ với nhiều nước phương Tây
Câu 11: Cây lương thực quan trọng nhất của châu Á là
A. lúa gạo
B. lúa mì
C. ngô
D. lúa mạch
Câu 12: Những nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới:
A. Ma-lai-xi-a; In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan; Việt Nam
C. Ấn Độ; Băng-la-đét
D. Trung Quốc; Mi-an-ma
Câu 13: Cây lúa gạo được trồng chủ yếu ở
A. các cao nguyên
B. các đồng bằng giữa núi
C. đồng bằng Tây- xi- bia
D. đồng bằng châu thổ
Câu 14: Loài vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu tương đối khô hạn châu Á là
A. trâu, bò, voi
B. tuần lộc
C. dê, bò, ngựa, cừu
D. lợn, gà, vịt
Câu 15: Các quốc gia có ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển của châu Á:
A. Trung Quốc; Thái Lan
B. Lào, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, ấn Độ.
D. Nhật Bản, Xin- ga-po, Hàn Quốc
Câu 16: Quốc gia đông dân nhất đã sản xuất đủ lương thực là
A. Mông Cổ
B. Ả-rập Xê-út
C. Phi-lip-pin
D. Trung Quốc
Câu 17: Các sản phẩm nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc có mặt tại thị trường Việt Nam:
A. xe máy, ôtô, máy lạnh.
B. xi măng, gạch, ngói.
C. lúa gạo, cà phê, cao su.
D. hoa quả nhiệt đới.
Câu 18: Cường quốc công nghiệp châu Á là
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Ấn Độ
D. Nhật Bản
Câu 19: Các nước Tây Nam Á có thu nhập cao nhờ nguồn tài nguyên:
A. than đá, kim cương
B. dầu mỏ, khí đốt
C. vàng, bạc
D. quặng đồng, quặng sắt
Câu 20: Bốn “con rồng” của châu Á là:
A. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Bru-nây
B. Đài Loan, Hàn Quốc, Hồng Công, Xin-ga-po
C. Trung Quốc, Việt Nam, Ấn Độ, Ma-lai-xi-a
D. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, I-rắc

1)D

2)A

3)C

4)B

5)C

6)A

7)A

8)B

9)D

10)A

11)C

12)B

13)D

14)a

15)d

16)a

17)c

180c

19)b

20)a

Câu hỏi trong lớp Xem thêm