Câu bị động 7. They have given me a chance to explain my view. a. I have given them a chance to explain my view. b. I have be given them a chance to explain my view. c. I have been given a chance to explain my view. d. B & C are correct. 8. We will finish the report in time. a. The report will finish in time. b. The report will be finished in time. c. The report will be finish in time. d. The report is finished in time. 9. Someone woke me up this morning. a. I woke up someone this morning. b. I was waken up this morning. c. I was being waken up this morning. d. B & C are correct. 10. We made certain mistakes. a. Certain mistakes were made. b. Certain mistakes made us. c. Certain mistakes made. d. Certain mistakes was made.

2 câu trả lời

`7.C`

`-`Câu chủ động với thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + Vpp + O

`=>`Bị động với hiện tại hoàn thành :

`(+)` Câu khẳng định : S + have/has + been Vpp + (by O)

`(-)` Câu phủ định : S + have/has not + been Vpp + (by O)

`8.B`

`-`Câu chủ động với thì tương lai đơn : S + will + V bare + O

`=>`Bị động với tương lai đơn :

`(+)` Câu khẳng định : S + will + be Vpp + (by O)

`(-)` Câu phủ định : S + won't + be Vpp + (by O)

`9.B`

`-`Câu chủ động với thì quá khứ đơn : S + V2/ed + O

`=>`Bị động với quá khứ đơn :

`(+)` Câu khẳng định : S + was/were + Vpp + (by O)

`(-)` Câu phủ định : S + was/were not + Vpp + (by O)

`10.A`

`-`Câu chủ động với thì quá khứ đơn : S + V2/ed + O

`=>`Bị động với quá khứ đơn :

`(+)` Câu khẳng định : S + was/were + Vpp + (by O)

`(-)` Câu phủ định : S + was/were not + Vpp + (by O)

$\text{7.}$ C 

$\text{8.}$ B 

$\text{9.}$ B

$\text{10.}$ A

→ Bị động thì Hiện Tại Hoàn Thành : S + has/have + been + Vpp + (by O ) 

→ Bị động thì Tương Lai Đơn : S + will + be + Vpp + ( by O ) 

→ Bị động thì Quá Khứ Đơn :  S + was/were + Vpp + ( by O ) 

$#Keisha$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm