Câu 9: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet . Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là: A. 798 liên kết. B. 898 liên kết. C. 1598 liên kết. D. 1798 liên kết Câu 10: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 11: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng: A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết Câu 12: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng: A. 720000 đ.v.C và 3120 liên kết. B. 720000 đ.v.C và 2880 liên kết C. 900000 đ.v.C và 3600 liên kết. D. 900000 đ.v.C và 3750 liên kết các bạn giải thích giùm mình, thanks
2 câu trả lời
Đáp án+giải thích các bước giải
Câu 9: D. 1798 liên kết
Giai thích
- Chiều dài của gen là:
0,306 micromet = 3060 ăngstrông
- Số Nu của gen là:
3060 : 3,4 x 2 = 1800 Nu
- Trên một mạch của gen có 25% G và 35% X
⇒ G = 900 x 25% = 225 Nu
⇒ X = 900 x 35% = 315 Nu
⇒ Gen có G = X = 315 + 215 = 530 Nu
A = T = 900 - 530 = 370 Nu
- Liên kết hóa trị là:
N - 2 = 1800 - 2 = 1789 liên kết
Câu 10: A. A = T = 360; G = X = 540
Giải thích
0,306 micrômet = 3060 A 0
Số lượng nuclêôtit của một mạch trong gen là:
Nu: N= L:(3x4)=3060: (3x4)= 900 Nu
Số lượng Guanin trên mạch 1 của gen là 0.25 x 900 = 225 Nu
Số lượng Xitoxin trên mạch 1 của gen là 0.35 x 900 = 315 Nu
Số lượng G trong gen đó sẽ là G = X = G1 + G2 = G1 + X1 = 225 + 315 = 540 Nu
Số lượng A trong gen đó là A = T = 900 – 540 = 360 Nu
Câu 11: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng:
A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết
Giải thichs
- Tổng số Nu của gen là:
540000:300=1800 Nu
- Tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau
→ A = T = G = X = 1800 : 4 = 450 Nu
- Số liên kết Hiđrô của gen là:
2×450+3×450=2250 liên kết
Câu 12: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:
A. 720000 đ.v.C và 3120 liên kết. B. 720000 đ.v.C và 2880 liên kết C. 900000 đ.v.C và 3600 liên kết. D. 900000 đ.v.C và 3750 liên kết
Giải thích
-Tổng số liên kết hóa trị 2N -2 = 4798 → N =2400 → M = 2400× 300 = 720.000dvC
A=2/3G → A = 480; G = 720
-Số liên kết Hidro: 2A +3G = 3120 liên kết
Chúc bạn học tốt ^^!
câu 9 : D
N = (3060 : 3,4) . 2 = 1800 nu
Số liên kết hóa trị giữa các nu với nhau = N - 2 = 1800 - 2 = 1798 liên kết
câu 10: A
0,306 micrômet = 3060 A 0
Số lượng nuclêôtit của một mạch trong gen là:
Nu
Số lượng Guanin trên mạch 1 của gen là 0.25 x 900 = 225 Nu
Số lượng Xitoxin trên mạch 1 của gen là 0.35 x 900 = 315 Nu
Số lượng G trong gen đó sẽ là G = X = G1 + G2 = G1 + X1 = 225 + 315 = 540 Nu
Số lượng A trong gen đó là A = T = 900 – 540 = 360 Nu
Đáp án đúng là A
câu 11:B.2250 liên kết
Giải thích các bước giải:
- Tổng số Nu của gen là:
540000:300=1800 Nu
- Tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau
→ A = T = G = X = 1800 : 4 = 450 Nu
- Số liên kết Hiđrô của gen là:
2×450+3×450=2250 liên kết
câu 12:A
Tổng số liên kết hóa trị 2N -2 = 4798 → N =2400 → M = 2400× 300 = 720.000dvC
A=2/3G → A = 480; G = 720
Số liên kết Hidro: 2A +3G = 3120 liên kết