Câu 5: Vai trò của sự thông khí ở phổi. A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới. B. Tạo đường cho không khí đi vào. C. Tạo đường cho không khí đi ra D. Vận chuyển không khí trong cơ thể. Câu 6: Trao đổi khí ở phổi là quá trình: A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu. B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu. D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. Câu 7: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ? A. Khí nitơ B. Khí ôxi C. Khí cacbônic D. Khí hiđrô Câu 8: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình: A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào. B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu. C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu. D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
2 câu trả lời
Câu 5:
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
Giải thích: Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
Câu 6:
D.Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Ghi nhớ trog sách giáo khoa sinh học lớp 8
Câu 7:
C. Khí cacbônic
Giải thích:
Câu 8:
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Giải thích - Sự trao đổi khí ở phổi
+ O2 khuếch tán từ phế nang → máu
+ CO2 khuếch tán từ máu → phế nang
Đáp án: Câu 5: Vai trò của sự thông khí ở phổi.
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
-> Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
Câu 6: Trao đổi khí ở phổi là quá trình:
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
->Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Câu 7: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ?
A. Khí nitơ
B. Khí ôxi
C. Khí cacbônic
D. Khí hiđrô
-> Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, khí oxi sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào
Câu 8: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:
A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
->Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.