Câu 5. Trống đồng Ngọc Lũ thuộc loại tư liệu lịch sử nào? 1 điểm A.Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu truyền miệng và tư liệu chữ viết. Câu 6. Nội dung nào sau đây không thuộc về Lịch sử? 1 điểm A. Các lời tiên tri, dự báo tương lai. B. Sự hình thành các nền văn minh. C. Hoạt động của một vương triều. D. Các trận đánh đã diễn ra. Câu 7: Năm 542, khởi Lí Bí diễn ra. Em hãy cho biết sự kiện đó cách năm 2021 bao nhiêu năm? 1 điểm A. 1473 năm. B. 1476 năm. C. 1479 năm. D. 1477 năm. Câu 8. Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại được con người sử dụng sớm nhất là 1 điểm A. sắt. B. vàng. C. đồng. D. thiếc. Câu 9. Từ Vượn người đã tiến hóa thành các dạng người nào sau đây? 1 điểm A. Người tối cổ, Người tinh khôn. B. Vượn cổ, Người vượn tinh khôn. C. Vượn tinh khôn, Người Tinh khôn. D. Vượn cổ, Người tối cổ. Câu 10. Tổ chức xã hội của Người tối cổ là gì? 1 điểm A. Công xã thị tộc mẫu hệ. B. Công xã thị tộc phụ hệ. C. Bầy người nguyên thủy. D. Bộ lạc. Câu 11. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? 1 điểm A. 25 vạn năm cách ngày nay. B. 20 vạn năm cách ngày nay. C. 15 vạn năm cách ngày nay. D. 10 vạn năm cách ngày nay. Câu 12. Kĩ thuật chế tác công cụ Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn so với Núi Đọ? 1 điểm A. Biết ghè đẽo thô sơ. B. Biết mài đá. C. Biết luyện kim. D. Biết cưa đá. Câu 13. Đời sống vật chất của con người thời nguyên thủy đã có có sự chuyển biến như thế nào khi biết sử dụng công cụ lao động bằng kim loại? 1 điểm A. Hình thành các gia đình phụ hệ. B. Phân hóa giàu – nghèo. C. Xuất hiện của cải dư thừa thường xuyên. D. Định cư lâu dài ở một nơi. Câu 14. Năm 2021 thuộc thế kỉ nào? 1 điểm A. Thế kỉ XIX. B. Thế kỉ XX. C. Thế kỉ XXI. D. Thế kỉ XXII. Câu 15: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực dòng sông nào? 1 điểm A. Sông Nin. B. Sông Trường Giang. C. Sông Ti-gơ-rơ. D. Sông Ơ-phơ-rát. Câu 16: Lưỡng Hà là tên gọi vùng đất được tạo thành bởi những dòng sông nào? 1 điểm A. Sông Nin và sông Ti-gơ-rơ. B. Sông Trường Giang và Hoàng Hà. C. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Ấn và sông Hằng. Câu 17: Hình thức nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền được gọi là 1 điểm A. nhà nước quân chủ chuyên chế. B. nhà nước dân chủ. C. nhà nước quân chủ lập hiến. D. nhà nước cộng hòa. Câu 18: Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng loại chữ viết nào sau đây? 1 điểm A. Chữ hình nêm. B. Chữ tượng hình. C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ giáp cốt. Câu 19. Điểm chung của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại là đều được hình thành ở 1 điểm A. vùng đất đai khô cằn. B. lưu vực các dòng sông lớn. C. ven biển, nhiều cảng. D. vùng rừng núi, có nhiều hang đá. Câu 20. Thành tựu nào của người Lưỡng Hà cổ đại vẫn đang được con người ứng dụng trong cuộc sống hiện nay? 1 điểm A. Chữ tượng hình. B. Bánh xe. C. Giấy pa-pi-rút. D. Ướp xác. các bạn giúp mình đi năn nỉ đấy plesss

2 câu trả lời

Câu5: A

Câu6: A

Câu7: A

Câu8: C

Câu9: A

Câu10: A

Câu11: D

Câu12: B

Câu13: A

Câu14: C

Câu15: A

Câu16: C

Câu17: A

Câu18: B

Câu19: B

Câu20: A

Câu 5: D. Tư liệu truyền miệng và tư liệu chữ viết.

Câu 6: A. Các lời tiên tri, dự báo tương lai.

Câu 7: C. 1479 năm.

Câu 8: C. đồng.

Câu 9: A. Người tối cổ, Người tinh khôn.

Câu 10: C. Bầy người nguyên thủy.

Câu 11: Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.

Câu 12: A. Biết ghè đẽo thô sơ.

Câu 13: C. Xuất hiện của cải dư thừa thường xuyên.

Câu 14: C. Thế kỉ XXI.

Câu 15: A. Sông Nin.

Câu 16: C. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.

Câu 17: A. nhà nước quân chủ chuyên chế.

Câu 18: B. Chữ tượng hình.

Câu 19: A. vùng đất đai khô cằn.

Câu 20: C. Giấy pa-pi-rút.