Câu 40: Cho phương trình: C + $O_2$ →$CO_2$ ↑ Nếu đốt cháy hết 1,2 gam cacbon thì thể tích khí $CO_2$sinh ra ở đktc là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 224 lít Câu 41: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16. Khí A có khối lượng mol bằng: A. 16g B. 32g C. 64g D. 8g

2 câu trả lời

Câu 40:`B``.``2,24l`

`n_C``=``\frac{m}{M}``=``\frac{1,2}{12}``=``0,1` `(mol)`

`PTHH`        `C``+``O_2`$\xrightarrow[]{t^o}$`CO_2`

                  `0,1`                 `0,1`      `mol`

`VCO_2``(đktc)``=``n``.``22,4``=``0,1``.``22,4``=``2,24` `(l)`

`⇒` Đáp án `B`

Câu 41:`B``.``32g`

Khí A có khối lượng mol là:

      `M_A``=``d``.``H_2``=``16``.``2``=``32` `(g``/``mol)`

`⇒` Đáp án `B`

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 40:

$n_{C}$ = $\frac{1,2}{12}$ = 0,1mol

PTHH:       C    +  $O_{2}$ -> $CO_{2}$ 

ĐB(mol):   0,1  ->    0,1      :       0,1

$V_{CO2}$ = 22,4 . 0,1 = 2,24 lít

⇒ Chọn B

Câu 41:

$M_{A}$ =  $\frac{d_{x}}{H2}$ . $M_{H2}$ =16.2= 32g

⇒ Chọn B