Câu 4: (1,75đ) Hãy tính: 1. Số mol của: a. 4,48lit khí Nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn. b. 20 gam Fe2(SO4)3. 2. Thể tích của 0,2 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn. 3. Khối lượng của của 13,44 lít khí Metan (CH4) ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 5:
2 câu trả lời
Câu 4:
$1,\\ a,n_{N_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\\ b,n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{20}{400}=0,05(mol)\\ 2,V_{SO_2}=0,2.22,4=4,48(l)\\ 3,n_{CH_4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6(mol)\\ m_{CH_4}=n.M=0,6.16=9,6(g)$
Đáp án:
1. Số mol của:
a. 4,48lit khí Nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn.
nN2=V/22.4=4.48/22.4=0.2 mol
b. 20 gam Fe2(SO4)3.
n=m/M=20/56*2+(32+16*4)*3=20/400=0.05 mol
2. Thể tích của 0,2 mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
V=n*22.4=0.2*22.4=4.48 lít
3. Khối lượng của của 13,44 lít khí Metan (CH4) ở điều kiện tiêu chuẩn.
n=V/22.4=13.44/22.4=0.6 mol
m=n*M=0.6*(12+4)=0.6*16=9.6 gam
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm