Câu 33. Sông nào sau đây không thuộc khu vực Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Lena. D. Sông Bra-ma-pút. Câu 34: Phía Bắc khu vực Đông Á tiếp giáp với A. Bắc Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D.Tây Nam Á. Câu 35: Địa hình phía Bắc khu vực Nam Á là gì? A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Đồng bằng Ấn-Hằng. D. Đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 36: Khu vực Tây Nam Á gồm những miền địa hình nào? A. Đồng bằng, bồn địa. B. Cao nguyên, bồn địa. C. Đồng bằng, cao nguyên, núi cao. D. Núi trẻ, bồn địa, sơn nguyên. Câu 37: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A. Băng-la-đét. B. Nê-pan. C. Ấn Độ. D. Pa-ki-xtan. Câu 38: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C.Thiên Chúa giáo. D. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. Câu 39: Phần lãnh thổ đất liền của Đông Á bao gồm A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc và Nhật Bản. C. Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên. D. Trung Quốc. Câu 40: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 41: Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ hiện nay đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ 8. B. Thứ 9. C. Thứ 10. D. Thứ 11. Câu 42: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt lục địa. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Nam Á? A. Phân bố đều. B. Phân bố không đều. C. Tập trung đông ở đồng bằng. D. Tập trung đông ở ven biển. Câu 44: Đâu là vị trí của Nam Á? A. Nằm ở phía Tây Nam của châu Á. B. Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á-Âu. C. Nằm ở rìa phía Tây Nam của lục địa Á-Âu. D. Nằm ở phía Đông của châu Á. Câu 45: Ngày nay ngành nông nhiệp của Ấn Độ đã đạt được những thành tựu nào? A. Trở thành nước xuất khẩu ngô lớn nhất thế giới. B. Phát triển với cuộc cách mạng xanh và cách mạng trắng. C. Trở thành nước xuất khẩu cà phê lớn nhất khu vực châu Á. D. Phát triển với cuộc cách mạng 4.0. Câu 46: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là A. phía Đông của Đông Á. B. phía Tây của Đông Á. C. phía Nam của Đông Á. D. phần hải đảo. Câu 47: Sông nào sau đây bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông A-mua. B. Sông Trường Giang. C. Sông Hồng. D. Sông Ơ-phrát. Câu 48: Nền kinh tế các nước Nam Á thuộc nhóm nước gì? A. Đang phát triển. B. Phát triển. C. Chậm phát triển. D. Chưa phát triển. Câu 49: Nguồn cung cấp nước của sông Hoàng Hà và Trường Giang do đâu? A. Lượng mưa. B. Do mưa gió mùa vào mùa hạ. C. Do băng tuyết tan và mưa gió mùa vào mùa hạ. D. Tuyết và băng tan. Câu 50: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là gì? A. Dầu mỏ. B. Than. C. Vàng. D. Sắt. Câu 51: Khu vực Nam Á có mấy kiểu cảnh quan? A. 2 kiểu cảnh quan. B. 3 kiểu cảnh quan. C. 4 kiểu cảnh quan. D. 5 kiểu cảnh quan. Câu 52: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về sông ngòi Đông Á? A. Có lũ lớn vào cuối thu, đầu xuân và cạn vào đông, xuân. B. Có lũ lớn vào đầu hạ và cuối đông . C. Có lũ lớn vào cuối đông và cạn vào đầu xuân. D. Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. Câu 53: Phần hải đảo của Đông Á có dạng địa hình như thế nào? A. Đồng bằng. B. Miền núi trẻ. C. Sơn nguyên. D. Bồn địa. Câu 54: Nam Á là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào? A. Hồi giáo. B. Hồi giáo và Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Ấn Độ giáo và Phật giáo. Câu 55: Những sông lớn ở Đông Á là A. Ti-grơ, Ơ-phơ-rát. B. Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua. C. Xưa-đa-ri-a, A-mua. D. Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lê-na. Câu 56: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là A. dịch vụ. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. công nghiệp và dịch vụ. Câu 57: Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt tới sự phân hóa khí hậu của Nam Á là A. địa hình. B. sông ngòi. C. vĩ độ. D. vị trí. Câu 58: Dựa vào bảng số liệu cho biết khu vực ít dân cư nhất là khu vực nào? Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 4002 7016 Dân số (triệu người) 1503 1356 519 56 286 A. Trung Á. B. Nam Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Á. Câu 59: Dựa vào bảng số liệu cho biết khu vực đông dân nhất là khu vực nào? Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 4002 7016 Dân số (triệu người) 1503 1356 519 56 286 A. Trung Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 60: Dựa vào bảng số liệu dưới đây cho biết dân số khu vực Đông Á giai đoạn 2001-2017 tăng lên bao nhiêu triệu người? Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Năm 2001 Năm 2017 Đông Á 11762 1503 1625 Nam Á 4489 1356 1885 Đông Nam Á 4495 519 644 Trung Á 4002 56 71 Tây Nam Á 7016 286 269 A. 122 triệu người. B. 132 triệu người. C. 142 triệu người. D. 152 triệu người.
1 câu trả lời
Câu 33. Sông nào sau đây không thuộc khu vực Nam Á?
A. Sông Ấn.
B. Sông Hằng.
C. Sông Lena.
D. Sông Bra-ma-pút.
Câu 34: Phía Bắc khu vực Đông Á tiếp giáp với
A. Bắc Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D.Tây Nam Á.
Câu 35: Địa hình phía Bắc khu vực Nam Á là gì?
A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a.
B. Sơn nguyên Đê-can.
C. Đồng bằng Ấn-Hằng.
D. Đồng bằng Lưỡng Hà.
Câu 36: Khu vực Tây Nam Á gồm những miền địa hình nào?
A. Đồng bằng, bồn địa.
B. Cao nguyên, bồn địa.
C. Đồng bằng, cao nguyên, núi cao.
D. Núi trẻ, bồn địa, sơn nguyên.
Câu 37: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là
A. Băng-la-đét.
B. Nê-pan.
C. Ấn Độ.
D. Pa-ki-xtan.
Câu 38: Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C.Thiên Chúa giáo.
D. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
Câu 39: Phần lãnh thổ đất liền của Đông Á bao gồm
A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
B. Trung Quốc và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên.
D. Trung Quốc.
Câu 40: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 41: Giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ hiện nay đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ 8.
B. Thứ 9.
C. Thứ 10.
D. Thứ 11.
Câu 42: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới hải dương.
D. Cận nhiệt lục địa.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư của Nam Á?
A. Phân bố đều.
B. Phân bố không đều.
C. Tập trung đông ở đồng bằng.
D. Tập trung đông ở ven biển.
Câu 44: Đâu là vị trí của Nam Á?
A. Nằm ở phía Tây Nam của châu Á.
B. Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á-Âu.
C. Nằm ở rìa phía Tây Nam của lục địa Á-Âu.
D. Nằm ở phía Đông của châu Á.
Câu 45: Ngày nay ngành nông nhiệp của Ấn Độ đã đạt được những thành tựu nào?
A. Trở thành nước xuất khẩu ngô lớn nhất thế giới.
B. Phát triển với cuộc cách mạng xanh và cách mạng trắng.
C. Trở thành nước xuất khẩu cà phê lớn nhất khu vực châu Á.
D. Phát triển với cuộc cách mạng 4.0.
Câu 46: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là
A. phía Đông của Đông Á.
B. phía Tây của Đông Á.
C. phía Nam của Đông Á.
D. phần hải đảo.
Câu 47: Sông nào sau đây bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông A-mua.
B. Sông Trường Giang.
C. Sông Hồng.
D. Sông Ơ-phrát.
Câu 48: Nền kinh tế các nước Nam Á thuộc nhóm nước gì?
A. Đang phát triển.
B. Phát triển.
C. Chậm phát triển.
D. Chưa phát triển.
Câu 49: Nguồn cung cấp nước của sông Hoàng Hà và Trường Giang do đâu?
A. Lượng mưa.
B. Do mưa gió mùa vào mùa hạ.
C. Do băng tuyết tan và mưa gió mùa vào mùa hạ.
D. Tuyết và băng tan.
Câu 50: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là gì?
A. Dầu mỏ.
B. Than.
C. Vàng.
D. Sắt.
Câu 51: Khu vực Nam Á có mấy kiểu cảnh quan?
A. 2 kiểu cảnh quan.
B. 3 kiểu cảnh quan.
C. 4 kiểu cảnh quan.
D. 5 kiểu cảnh quan.
Câu 52: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về sông ngòi Đông Á?
A. Có lũ lớn vào cuối thu, đầu xuân và cạn vào đông, xuân.
B. Có lũ lớn vào đầu hạ và cuối đông .
C. Có lũ lớn vào cuối đông và cạn vào đầu xuân.
D. Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân.
Câu 53: Phần hải đảo của Đông Á có dạng địa hình như thế nào?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi trẻ.
C. Sơn nguyên.
D. Bồn địa.
Câu 54: Nam Á là nơi ra đời của tôn giáo lớn nào?
A. Hồi giáo.
B. Hồi giáo và Phật giáo.
C. Hin-đu giáo.
D. Ấn Độ giáo và Phật giáo.
Câu 55: Những sông lớn ở Đông Á là
A. Ti-grơ, Ơ-phơ-rát.
B. Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua.
C. Xưa-đa-ri-a, A-mua.
D. Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lê-na.
Câu 56: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là
A. dịch vụ.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. công nghiệp và dịch vụ.
Câu 57: Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt tới sự phân hóa khí hậu của Nam Á là
A. địa hình.
B. sông ngòi.
C. vĩ độ.
D. vị trí.
Câu 58: Dựa vào bảng số liệu cho biết khu vực ít dân cư nhất là khu vực nào? Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 4002 7016 Dân số (triệu người) 1503 1356 519 56 286
A. Trung Á.
B. Nam Á.
C. Tây Nam Á.
D. Đông Á.
Câu 59: Dựa vào bảng số liệu cho biết khu vực đông dân nhất là khu vực nào? Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 4002 7016 Dân số (triệu người) 1503 1356 519 56 286
A. Trung Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 60: Dựa vào bảng số liệu dưới đây cho biết dân số khu vực Đông Á giai đoạn 2001-2017 tăng lên bao nhiêu triệu người?
Khu vực Diện tích (nghìn km2)
Dân số (triệu người)
Năm 2001 Năm 2017
Đông Á 11762 1503 1625
Nam Á 4489 1356 1885
Đông Nam Á 4495 519 644
Trung Á 4002 56 71
Tây Nam Á 7016 286 269
A. 122 triệu người.
B. 132 triệu người.
C. 142 triệu người.
D. 152 triệu người.
CHÚC BẠN HỌC TỐT!! :3
#dobichdau9200