Câu 31 : Hành vi nào sau đây thể hiện sự không tôn trọng người khác? A. Đi nhẹ, nói khẽ khi ở trong bệnh viện. B. Nói chuyện riêng, đùa nghich trong giờ học. C. Lắng nghe ý kiến của người khác. D. Lễ phép, lịch sự khi nói chuyện với người khác.. Câu 32: Em tán thành với quan điểm nào sau đây? A. Người lao động chân tay không cần phải tôn trọng. B. Tất cả mọi người đều cần phải được tôn trọng. C. Người trong giới trí thức mới phải được tôn trọng . D. Người tàn tật không cần được tôn trọng. Câu 33: Để được mọi người tôn trọng, trước hết em phải làm gì: A. Trở nên nổi tiếng. B. Thật giàu có. C. Tôn trọng người khác. D. Thật xinh đẹp. Câu 34: Đêm đã khuya (23 giờ), Lân vẫn bật nhạc to, bác Chung chạy sang bảo “ Cháu nghe nhạc nhỏ thôi để hàng xóm còn ngủ” Nếu em là Lân, em sẽ làm gì? A. Tiếp tục nghe nhạc to như trước. B. Sang đánh bà chung. C. Sang chửi bà Chung. D. Tắt nhạc và đi ngủ. Câu 35: Giữ chữ tín là: A. Biết giữ lời hứa B. Tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối C. Không trọng lời nói của nhau D. Không tin tưởng nhau Câu 36: Người biết giữ chữ tín sẽ: A. Được mọi người tin tưởng B. Bị lợi dụng C. Bị xem thường D. Không được tin tưởng Câu 37: Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là? A. Liêm khiết. B. Công bằng. C. Lẽ phải. D. Giữ chữ tín. Câu 38: Câu tục ngữ: Nói lời phải giữ lấy lời, đừng như con bướm đậu rồi lại bay nói đến điều gì? A. Lòng chung thủy. B. Lòng trung thành. C. Giữ chữ tín. D. Lòng vị tha. Câu 39: Hành vi nào sau đây thể hiện người biết giữ chữ tín? A. Hứa trước quên sau. B. Nói một đằng, làm một nẻo. C. Luôn làm tốt nhiệm vụ được giao. D. Luôn sai hẹn. Câu 40: Biểu hiện không giữ chữ tín là? A. Giữ đúng lời hứa. B. Không buôn bán hàng giả. C. Quyết tâm làm cho đến cùng. D. Hứa nhưng không làm. Câu 41: Vào đợt lợn bị dịch tả châu phi, người dân mua thịt lợn ít dần. Biết được điều đó, bà A mở cửa hàng thịt lợn sạch nhưng thực tế vẫn lấy thịt lợn bọ ốm, bị bệnh để bán nhằm thu lợi nhuận cao. Em có nhận xét gì về hành vi của bà A? A. Bà A là người liêm khiết. B. Bà A là người tôn trọng lẽ phải. C. Bà A là người giữ chữ tín. D. Bà A là người không giữ chữ tín. Câu 42: Nhiều lần B vi phạm lỗi nói chuyện trong giờ học, B đã nhiều lần hứa trước cô giáo và cả lớp sẽ không tái phạm nữa nhưng trên thực tế giờ học nào bạn B cũng nói chuyện trong giờ và bị ghi vào sổ đầu bài. Em có nhận xét gì về hành vi của B? A. B là người không giữ chữ tín. B. B là người giữ chữ tín. C. B là người sống liêm khiết. D. B là người tôn trọng người khác. Câu 43: Câu tục ngữ “ Hay gì lừa đảo kiểm lời/ Cả nhà ăn uống tội trời riêng mang” khuyên chúng ta điều gì? A. Giữ chữ tín. B. Giữ lòng tin. C. Giữ lời nói. D. Giữ lời hứa. Câu 44: Những quy định của pháp luật và kỉ luật có ý nghĩa như thế nào với mọi người? A. Giúp cho mọi người có một chuẩn mực chung để rèn luyện. B. Giúp cho mọi người gần nhau hơn. C. Giúp cho mọi người tôn trọng nhau hơn. D. Giúp cho mọi người hoàn thiện mình hơn. Câu 45: Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa xã hội nói đến nội dung nào của pháp luật? A. Khái niệm pháp luật. B. Vai trò của pháp luật. C. Đặc điểm của pháp luật. D. Bản chất của pháp luật. Câu 46: Pháp luật do........ ban hành? A. Quốc hội B. Nhà nước C. Chính phủ D. Nhân dân Câu 47: Hành vi đốt, phá rừng trái phép hoặc hủy hoại rừng xử lí như thế nào? A. Được khuyến khích B. Không bị phạt C. Tùy theo mức độ bị phạt tiền, phạt bù. D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 48: Các hành vi: ăn quà vặt trong lớp, nói chuyện riêng trong giờ vi phạm điều gì? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm quy chế. D. Vi phạm quy định. Câu 49: Các hành vi: Buôn bán người qua biên giới, chặt gỗ trong khu du lịch sinh thái, bắt cóc trẻ em vi phạm điều gì? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm quy chế. D. Vi phạm quy định.
2 câu trả lời
31:D
32:B
33:C
34:D
35:A
36:A
37:D
38:C
39:C
40:D
41:D
42:A
43:A
44:A
45:A
46:B
47:C
48:D
49:A
CÓ J SAI MONG BẠN THÔNG CẢM CHO!
Câu 31:B
Câu 32:B
Câu 33:C
Câu 34:D
Câu 35:A
Câu 36:A
Câu 37:D
Câu 38:C
Câu 39:C
Câu 40:D
Câu 41:D
Câu 42:A
Câu 43:A
Câu 44:A
Câu 45:B
Câu 46:B
Câu 47:C
Câu 48:D
Câu 49:A