Câu 30. The prince a princess while he along the road A. was walking/ was meeting B. met/ was walking C. was meeting /walked D. met/walked

2 câu trả lời

Câu 30. The prince ________a princess while he________ along the road

A. was walking/ was meeting

B. met/ was walking

C. was meeting /walked

D. met/walked

→Dấu hiệu : While

While: Mệnh đề có chứa WHILE, chúng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn.

- Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau. (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó)

Cấu trúc : ( + ) S + was/were + V-ing

                 ( - ) S + was/were + not + V-ing

                 ( ? ) Was/ Were + S + V-ing ?

`to`chọn B met/ was walking

giải thích : 

`-`QKĐ/QKTD +while+QKTD

`-`ở đây dùng thì QKĐ vì diễn tả hành động chen ngang một hành động đang diễn ra trong QK (QKTD)

`-`Form QKĐ :

`+`S+V2/ed....

`+`S+did+not+V0...

`-`Form QKTD: S+was/were+(not)+Ving.....