Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 9g C.10g D. 12g Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau: A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2 Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là: A. 16g B. 32g C. 48g D.64g Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là: A. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. không xác định Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là: A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO Câu 34: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là: A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4 Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 15 Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4 Câu 37: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là: Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán. A. CO2 B. NO2 C. SO2 D. PbO2 Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất? A. Natri nitrat NaNO3 B. Amoni sunfat (NH4)2SO4 C. Amoni nitrat NH4NO3 D. Urê (NH2)2CO Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D.Fe Câu 40: Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng, Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây? A. Cácbon đioxit B. Nitơ C. Oxi D. Hiđro Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là: A.146g B. 156g C.78g D.200g Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là: A. V lít B. 2 V lít C. 3 V lít D. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm Câu 43: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là: A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3 Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây: A. CO B. CO2 C. CO3 D. A, B, C đều sai Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)? A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4 16 Câu 46: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80g B. 120g C. 160g D. 200g Câu 47: 6,4g khí sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol Câu 48: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là: A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít

1 câu trả lời

Đáp án:

Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

  1. 8g B. 9g C.10g D. 12g

Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:

  1. O2(32đvC) B.H2 (34 đvC) C. CO2(44 đvC) D. N2(28 đvC)

Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

  1. 16g B. 32g C. 48g         D.64g

Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng  sắt và oxi là 21: 8.

Công thức của sắt oxit đó là:

  1. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4     D. không xác định

Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:

A.3    B.2    C.1    D.4

Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

  1. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4    D.FeS

Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

  1. MgO B.ZnO C. CuO       D. FeO MO

Câu 34: Cho các  oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:

  1. NO2 B. PbO C. Al2O3    D.Fe3O4

Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?

  1. NO B. N2O C. NO2       D. N2O5

 

15

 

Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là:

  1. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4

Câu 37: Cho các  oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2,  . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là:

Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán.

  1. CO2 B. NO2 C. SO2        D. PbO2

Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?

  1. Natri nitrat NaNO3 B. Amoni sunfat (NH4)2SO4
  2. Amoni nitrat NH4NO3 D. Urê (NH2)2CO

Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây?

  1. Mg B. Al C. Zn D.Fe

Câu 40: Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng, Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây?

  1. Cácbon đioxit B. Nitơ C. Oxi         D. Hiđro

Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua

FeCl2 và 4 g khí hiđro H2.                

Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:       

A.146g        B. 156g       C.78g D.200g

Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là:

  1. V lít B. 2 V lít C. 3 V lít
  2. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm

Câu 43: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có

50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:

  1. SO2 B. SO3 C. SO4        D. S2O3

Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C

với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây:

  1. CO B. CO2 C. CO3       D. A, B, C đều sai

Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?

  1. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5      D. Fe3O4

 

16

 

Câu 46: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là:

A.80g B. 120g       C. 160g (m=n.M) D.  200g

Câu 47: 6,4g khí sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là:

  1. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol (n=m/M)

Câu 48: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:

  1. 10g B. 5g C. 14g (m=n.M) D. 28g

Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:

  1. 1 mol B. 1,5 mol C. 2  mol (n=m/M) D. 2,5 mol

Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:

  1. 89,6 lít B. 44,8 lít (n=64/32=2mol,V= 2.22,4=44,8l) C. 22,4 lít D. 11,2 lít

Các bước giải thích:

Câu 27: B.9g.Vì:

→nH2 =11,2/22,4=0,5( mol).→mH2 =2.0,5 = 1 (g)

→nO2=5,6/22,4=0,25(mol)→mO2 =32.0,25=8(g)

→mhỗn hợp =mH2 +mO2 =1+8=9 (g)

Câu 29: B.32g.

Vì mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng

=>mO2=mR

mO2=1.16.2=32

=>mR=mO2=32

Câu 30: C: Fe3O4.

Gọi CTHH là FexOy

Ta có: 56x÷16y=21÷8

⇒x/y=21:56/8:16

⇒x/y=21:56/8:16

⇒x/y=3:4

Vậy x=3;y=4

Vậy CTHH là Fe3O4

Câu 31: C.1 Vì

Theo bài ta có phương trình:

=213

⇒x.27+(14+3.16).3=213

⇒27x+62.3=213

⇒27x+186=213

⇒27x=27

⇒x=27/27

⇒x=1

Vậy x=1.

Câu 32: B. Fe2O3. Vì

%Fe2O3 = (56.2)/(56.2 + 14.3) .100% = 70 %

Câu 33: C. CuO. Vì:

Gọi CT của oxit là RO

Ta có: %O=MO/MRO.100%=16/16+R .100%=20%

=>R=64g/mol

Câu 34: A. NO2. Vì:

NO2=>%O=32\64 .100%=50 %

PbO=>%O=16\223.100%=7,17%

Al2O3=>%O=48\102.100%=47%

Fe3O4=>%O=64\232.100%=27,5%

Câu 35: B. N2O. Vì:

N2O là hợp chất giàu nito nhất

%N = 14.2/(14.2 + 16).100%=63%

Câu 36: C. SO3. Vì:

Gọi x, y lần lượt là số ml của S và O

Do tỉ lệ số mol của các chất chình là tỉ lệ giữa sô phân tử của nguyên tố cấu tạo nên chất

⇒CTTQ:SxOy

Theo đề bài, ta có: =2/3

Mg + H2SO4 MgSO+H2 (1)

2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (2)

Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 (3)

Fe + H2SO4  FeSO+H2 (4)

Theo 4 phương trình trên, ta thấy

nMg= a/24 mol. theo (1) nH2= a/24 mol

nAl= a/27 mol. theo (2) nH2= a/18mol

nZn= a/65 mol. theo (3) nH2= a/65 mol

nFe= a/56 mol. theo (4) nH2= a/56 mol

Ta thấy nH2 (2) lớn nhất

 VH2 thoát ra (2) lớn nhất

Vậy thể tích khí H2 thoát ra ở Al là lớn nhất.

Câu 41: A. 146g. Vì:

Fe + HCl → FeCl+ H2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có

mFe + mHCl = mFeCl2 + mH2

=> mHCl = mFeCl2 + mH2 - mFe = 4 + 254 – 112 = 146g

Câu 42: A. V lít. Vì:

PTHH: A + B → C

Ta có: nA = V / 22,4

Vì nA/1 = nB/1 ⇒ A và B phản ứng vừa đủ với nhau (Cả A, B đều hết)

Theo PTHH ⇒ nC = nA = nB = V / 22,4

⇒ Vc = nC . 22,4 = V

Câu 43: A. SO2. Vì:

Gọi CT của oxit là SxOy

x/y=nS/nO=%mS/MS: %mO/MO=50/32 : 50/16= 1,5625 : 3,125 =1:2

Vậy CT của hợp chất M là: SO2

Câu 44: B. CO2. Vì:

Gọi công thức hoá học của chất X là: CxOy 

Theo đề bài ra ta có:

  MC : MO = 12x : 16y = 3 : 8

<=> 96x = 48y

<=> x : y = 1 : 2 ( Chọn x = 1 , y = 2 )

=> Công thức hoá học của chất khí X là: CO2 

Câu 45: B.N2O3. Vì:

Hàm lượng oxi trong Al2O3 là: 

Hàm lượng oxi trong P2O5 là: 

Hàm lượng oxi trong N2O3 là: 

Hàm lượng oxi trong Fe3O4 là: 

Vì 

⇒ Hàm lượng oxi trong N2O3 là lớn nhất

(Cho m ctrlhn và 5sao nha)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm