Câu 26: Nguyên nhân của sự mỏi cơ là A. do cơ thể không cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. B. do lượng chất thải khí cacbonic quá cao C. do cơ thể cung cấp quá nhiều oxi D. do cơ lâu ngày không tập luyện Câu 27: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của các ………. tạo ra các tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương. A. tế bào thần kinh B. tế bào màng xương C. tế bào ở lớp sụn tăng trưởng D. tế bào cơ vân Câu 28: Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mô, bạch huyết B. Nước C. Huyết tương D. Muối khoáng Câu 29: Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. huyết tương và các tế bào máu B. huyết tương và hồng cầu C. huyết tương và bạch cầu D.huyết tương và tiểu cầu Câu 30: Tế bào limphô B có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ? A. Prôtêin độc B. Kháng thể C. Kháng nguyên D. Kháng sinh Câu 31: Hệ tuần hoàn được cấu tạo gồm: A. Tim và hệ mạch B. Tim và động mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Tim và mao mạch Câu 32. Máu từ phổi về tim rồi tới các cơ quan trong cơ thể có màu đỏ tươi là do: A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều axit lactic C. Chứa nhiều Ôxi D. Chứa nhiều chất dinh dưỡng Câu 33. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể C. kháng nguyên. D. prôtêin độc. Câu 34: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào để bảo vệ cơ thể: A. Limpho T B. Limpho B C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu môno D. Bạch cầu trung tính và Linmpho B Câu 35: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là: A. Máu B B. Máu O C. Máu A D. Máu AB Câu 36: Thời gian mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài: A. 0,3 giây B. 0,1 giây C. 0,8 giây D. 0,4 giây Câu 37: Máu lưu thông được trong động mạch là nhờ vào yếu tố nào dưới đây? A. Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của thành mạch C. Sự hút của lồng ngực khi ta hít vào D. Sức đẩy của tim và sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra Câu 38: Sắp xếp vận tốc máu chảy trong mạch theo đúng trình tự A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch Câu 39: Em hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ (vòng tuần hoàn phổi): Máu đỏ thẫm từ …(1) …  Động mạch phổi  Phổi (trao đổi khí)  Tĩnh mạch phổi  Máu đỏ tươi về ..(2).. A. (1) tâm thất trái; (2): tâm nhĩ phải B. (1) tâm thất phải; (2): tâm nhĩ trái C. (1) tâm nhĩ phải; (2):tâm thất trái D. (1) tâm nhĩ trái; (2): tâm thất phải Câu 40: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì? A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều. B. Ngăn cản sự hòa trộn máu C. Đảm bảo máu có thể chảy ngược từ động mạch về tâm thất D. Đẩy máu Câu 41: Hồng cầu có chức năng: A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng, tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải. B. Tiêu hủy các chất thải, chất dư thừa do tế bào đưa ra C. Vận chuyển O_2 và CO_2 D. Bài tiết các chất thải, các chất dư thừa ra khỏi cơ thể Câu 42: Ở người, sự trao đổi chất với tế bào xảy ra ở loại mạch máu nào? A. Mao mạchB. Tĩnh mạchC. Động mạchD. Mao mạch và Động mạch Câu 43: Khi được tiêm phòng vacxin thủy đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 44: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ? A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào Câu 45: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với cơ thể? A. Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất nhiều máu khi bị thương B. Giúp cơ thể giảm thân nhiệt C. Giúp cơ thể tiêu diệt nhanh các loại vi khuẩn D. Giúp cơ thể không mất nước Câu 46. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu: A. Tiểu cầu B. Hồng cầu C. Bạch cầuD. Tiểu cầu và Hồng cầu Câu 47. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A. Nhóm máu A B. Nhóm máu O C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 48. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào ? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Động mạch chủ D. Động mạch phổi Câu 49. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở A. nửa trên bên phải cơ thể. B. nửa dưới bên phải cơ thể. C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể. D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể. Câu 50: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ? A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần

1 câu trả lời

Đáp án:

 26. A

27.B

28.A

29.A

30.A

31.A

32.c

33.c

34.d

35.b

36.c

37.b

38.a

39.b

Giải thích các bước giải: