Câu 2. Theo em Bia Tiến Sĩ tại Văn Miếu Quốc Tử Giám (Hà Nội) thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu gốc. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu hiện vật. Câu 8. Cách đây 4000 năm xã hội nguyên thủy Việt Nam có những chuyển biến quan trọng đó là việc phát minh ra: A. lửa. B. đồng. C. nung đồ gốm. D. thuật luyện kim. Câu 26. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. xích đạo. D. vĩ tuyến 0 0. Câu 27. Trên quả địa cầu kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 1800 B. 3600 C. 00 D. 900 Câu 28. Trên quả địa cầu đường xích đạo là A. vĩ tuyến lớn nhất B. kinh tuyến nhỏ nhất C. vĩ tuyến nhỏ nhất D. kinh tuyến lớn nhất Câu 29. Theo quy ước quốc tế, đường Xích đạo được ghi số: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 30. Vĩ tuyến Bắc là những đường: A. song song với Xích đạo. B. nằm từ xích đạo đến cực Bắc. C. nằm từ Xích đạo đến cực Nam. D. nằm bên phải kinh tuyến gốc Câu 31. Kí hiệu đường thể hiện: A. cảng biển B. sân bay C. ranh giới D. vùng trồng lúa Câu 32. Đề tìm đường đi trên bản đồ, cần thực hiện theo mấy bước? A.1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 33. Hãy xác định trên bản đồ Đông Nam Á, Việt Nam nằm về hướng nào? A.Tây Nam của Châu Á. B. Đông Nam của Châu Á. C. Tây Bắc của Châu Á. D. Đông Bắc của Châu Á. Câu 34. Một điểm C nằm trên kinh tuyến 120o thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 10o ở phía trên đƣờng xích đạo, cách viết tọa độ của điểm đó là bao nhiêu? A. 120oĐ và 1oN B. 120 oĐ và 1oB. C. 120oĐ và 10oN. D.120oĐ và 10oB. Câu 35. Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỷ lệ 1:2.000.000 tương ứng ở thực địa là: A. 2 Km B. 12 Km C. 200 Km D. 20 Km. Câu 36. Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 vĩ tuyến thì có tất cả A. 360 vĩ tuyến. B. 36 vĩ tuyến. C. 18 vĩ tuyến. D. 181 vĩ tuyến Câu 37. Bản đồ có tỷ lệ 1/100.000. Vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là: A. 1 Km B. 5 Km C. 10 Km D. 15 Km Câu 38. Các ký hiệu diện tích trên bản đồ, thể hiện: A. Sân bay, cảng biển B. Vùng trồng lúa, trồng cây công nghiệp. C. Nhà máy thuỷ điện D. Ranh giới tỉnh. Câu 39: Nếu đầu bên phải của vĩ tuyến là hƣớng Đông thì đầu bên trái là. A. Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây B. Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Nam C. Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Bắc D. Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Đông. Câu 40. Có bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì dựa vào A. Hướng Nam B. Hướng Bắc C. Hướng Đông D. Hướng Tây

2 câu trả lời

@Young

Câu 2. Theo em Bia Tiến Sĩ tại Văn Miếu Quốc Tử Giám (Hà Nội) thuộc nguồn tư liệu nào ?

- D. Tư liệu hiện vật.

Câu 8. Cách đây 4000 năm xã hội nguyên thủy Việt Nam có những chuyển biến quan trọng đó là việc phát minh ra :

- A . lửa 

Câu 26. Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu gọi là

- B. kinh tuyến.

Câu 27. Trên quả địa cầu kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến

- A. 1800

Câu 28. Trên quả địa cầu đường xích đạo là :

- A. vĩ tuyến lớn nhất

Câu 29. Theo quy ước quốc tế, đường Xích đạo được ghi số:

- A .00

Câu 30. Vĩ tuyến Bắc là những đường:

- B. nằm từ xích đạo đến cực Bắc.

Câu 31. Kí hiệu đường thể hiện:

- C. ranh giới

Câu 32. Để tìm đường đi trên bản đồ, cần thực hiện theo mấy bước?

- D . 4

Câu 33. Hãy xác định trên bản đồ Đông Nam Á, Việt Nam nằm về hướng nào?

- B. Đông Nam của Châu Á.

Câu 34. Một điểm C nằm trên kinh tuyến 120o thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 10o ở phía trên đƣờng xích đạo, cách viết tọa độ của điểm đó là bao nhiêu?

D.120oĐ và 10oB.

Câu 35. Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỷ lệ 1:2.000.000 tương ứng ở thực địa là:

- D. 20 Km.

Câu 36. Trên quả địa cầu, cứ cách 1 độ ta vẽ 1 vĩ tuyến thì có tất cả 

- A. 360 vĩ tuyến.

Câu 37. Bản đồ có tỷ lệ 1/100.000. Vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là:

- B. 5 Km

Câu 38. Các ký hiệu diện tích trên bản đồ, thể hiện:

- B. Vùng trồng lúa, trồng cây công nghiệp.

Câu 39: Nếu đầu bên phải của vĩ tuyến là hƣớng Đông thì đầu bên trái là.

- A. Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây

Câu 40. Có bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì dựa vào 

- B. Hướng Bắc

Câu2.  D .Tư liệu hiện vật

Câu8. A. Lửa

Câu26. B kinh tuyến 

Câu27. A. 1800

Câu28. B. vĩnh tuyến nhỏ nhất

Câu 29. A 00

Câu 30. B nằm từ xích đạo đến cực Bắc

Câu 31. C ranh giới

Câu32.D 4

Câu33.B Đông Nam của Châu á

Câu34.  D 120oĐ và 10oB

Câu35.  D 20KM

Câu36.  A 360 vĩ tuyến 

Câu37.   B 5KM

Câu38.  B vùng trồng lúa, trồng cây công nghiệp

Câu39.  A Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây

Câu40.  B hướng Bắc