Câu 1:Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 2: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 3: Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau:Const Max := 2010; A. Dư dấu bằng (=) B. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự C. Từ khóa khai báo hằng sai D. Dư dấu hai chấm (:) Câu 4: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x : integer; B. Var x = integer; C. Var x of integer; D. Var x := integer; Câu 5: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 6: Giả sử a được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán nào sau đây là không hợp lệ? A. a := 3242 ; B. a := 324.2 ; C. a := ‘3242’ ; D. a := 3242.22 ; Câu 7: Giả sử b được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên. Phép gán sau đây là hợp lệ? A. b := 3242 ; B. b := 324.2 ; C. b := ‘3242’ ; D. b := 3242.22 ; Câu 8: Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu ký tự ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 9: Khai báo nào sau đây đúng? A. Const d := integer; B. Const d := 10; C. Const d = 10; D. Const d = 10 Câu 10: Để khai báo biến x thuộc kiểu ký tự ta khai báo: A. Var x : String; B. Var x : Integer; C. Var x : Char; D. Var x : Real; Câu 11: Khai báo nào sau đây đúng? A. Var x, y := integer; B. Var x, y = integer; C. Var x, y of integer; D. Var x, y : integer; Câu 12: phép gán nào sau đây đúng? A. x := 3; B. x : 3; C. x := 3 D. x = 3; Câu 13: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là? A. Mô tả thuật toán  Viết chương trình  Xác định bài toán. B. Viết chương trình  Xác định bài toán  Mô tả thuật toán C. Mô tả thuật toán  Xác định bài toán  Viết chương trình D. Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình Câu 14: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài (d), chiều rộng (r)? A. Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình chữ nhật B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình chữ nhật C. Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật Câu 15: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho trước số nguyên dương A, kiểm tra xem số đó là số chẵn, hay số lẻ? A. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn B. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số lẻ C. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn hay số lẻ D. Tất cả đều sai Câu 16: Hãy chỉ ra Input, Output của bài toán: Tính diện tích hình vuông với chiều dài cạnh a bất kỳ A. Input: Chiều dài (d) - Output: Diện tích hình vuông B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình vuông C. Input: Chiều dài bán kính (r) - Output: Diện tích hình vuông D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình vuông Câu 17: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Cho ba cạnh a, b, c. tính chu vi tam giác? A. Input: hai cạnh a, h - Output: diện tích tam giác B. Input: Ba cạnh a, b, c - Output: chu vi tam giác C. Input: hai cạnh b,c - Output: chu vi hình chữ nhật D. Tất cả đều sai Câu 18: Để giải quyết 1 bài toán thì chúng ta thực hiện những việc gì? A.Xác định bài toán B.Mô tả thuật toán C.Viết chương trình D.Tất cả đều đúng Câu 19: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu là: A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh > D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; Câu 20: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là: A. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >; B. If < Điều kiện > then < Câu lệnh >; C. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 >; else < Câu lệnh 2 > D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >

1 câu trả lời

Câu 1: C. Var

Câu 2:A. Const

Câu 3:D. Dư dấu hai chấm (:)

Câu 4:D. Var x := integer;

Câu 5:D. Var x : Real;

Câu 6:A. a := 3242 ;

Câu 7: C. b := ‘3242’ ;

Câu 8:A. Var x : String;

Câu 9:B. Const d := 10;

Câu 10A. Var x : String;

Câu 11:A. Var x, y := integer;

Câu 12:A. x := 3;

Câu 13:D. Xác định bài toán  Mô tả thuật toán  Viết chương trình

Câu 14:D. Input: Chiều dài (d), chiều rộng (r) - Output: Diện tích hình chữ nhật

Câu 15:C. Input: Số nguyên A - Output: Thông báo A là số chẵn hay số lẻ

Câu 16B. Input: Chiều dài cạnh (a) - Output: Diện tích hình vuông

Câu 17:B. Input: Ba cạnh a, b, c - Output: chu vi tam giác

Câu 18:A.Xác định bài toán

Câu 19B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;

Câu 20: A. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > else < Câu lệnh 2 >;

Câu hỏi trong lớp Xem thêm