Câu 1.Khu vực nào có mật độ dân số cao nhất châu Á ? A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. ... Câu 2.Phần hải đảo khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu % diện tích khu vực? A. 16,3%. B. 20,1%. C. 73,4%. D. 83,7%. ...... Câu 3.Hầu hết lãnh thổ Tây Nam Á thuộc kiểu khí hậu A. cận nhiệt núi cao. B. ôn đớilụcđịa. C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới khô. ..... Câu 4. Khoáng sản quan trọng nhất khu vực Tây Nam Á là gì? A. Sắt. B. Dầu mỏ. C. Đồng. D. Titan. Câu 5. Quốc gia ở khu vực Đông Á có số dân đông nhấtlà A. Triều Tiên. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 6. Nửa phía đông phần đất liền khu vực Đông Á có kiểu cảnh quan chủ yếu là gì ? A. Hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao. B. Rừng nhiệt đới ẩm, rừng cận nhiệt. C. Thảo nguyên, xavan và cây bụi. D. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải. Câu 7. Đồngbằngnàosauđâythuộckhuvực Nam Á? A.ĐồngbằngHoaBắc.C.ĐồngbằngẤnHằng. B.ĐồngbằngLưỡngHà.D. Đồng bằng Hoa Trung. Câu 8. Nửa phía đông phần đất liền khu vực Đông Á thuộc kiểu khí hậu A. cận xích đạo. B. ôn đới.C. lục địa khô hạn. D. gió mùa. Câu 9.Khu vực Nam Á là khu vực tập trung dân cư đông đúc với mật độ dân số A. thấp nhất thế giới. B. trung bình trên thế giới. C. lớn nhất thế giới. D. khá cao trên thế giới. Câu 10. Con sông nằm ở khu vực Đông Á vàdài nhất châu Á là A. Hoàng Hà. B. Trường Giang. C. Mê Công. D. A-mua. Câu 11. Dãynúi Hi-ma-lay-a chạytheohướngnào? A. Tây Nam – ĐôngBắc. B.TâyBắc – Đông Nam. C. Bắc Nam – ĐôngTây. D. TâyBắc – Tây Nam. Câu 12. Khu vực Nam Á phổ biến là kiểu khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới khô. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt lục địa. Câu 13. Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ. Em hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP(%) 2010 2012 2015 Nông- Lâm - Thủy sản 18,9 18,3 17,0 Công nghiệp - Xây dựng 32,4 31,7 29,8 Dịch vụ 48,7 50,0 53,2 A. Có xu hướng sản xuất hàng hóa phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu thay thế cho hàng nhập khẩu. B. Có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ ngành nông – lâm – thủy sản sang công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. C. Có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ ngành dịch vụ sang công nghiệp – xây dựng và nông – lâm – thủy sản. D. Có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ ngành công nghiệp – xây dựng sang dịch vụ và nông – lâm – thủy sản. Câu 14.Sông Ấn, sông Hằng là hai con sông lớn thuộc khu vực A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Nam Á. D. Đông Á. Câu 15. Khuvựcnàosauđâycómưanhiềunhấtthếgiới? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 16.PhầnđấtliềnkhuvựcĐông Á gồmnhữngquốcgianào? A.TrungQuốc, TriềuTiên. B. TrungQuốc, NhậtBản. C. TrungQuốc, Đài Loan. D. NhậtBản, HànQuốc. Câu 17. Nguyênnhânnàolàmlượngmưa ở khuvực Nam Á phânbốkhôngđều? A. Ảnh hưởng của dòng biển. B. Ảnh hưởng củađịahình. B. Ảnh hưởng của sông ngòi. D. Ảnh hưởng của gió tín phong. Câu 18. Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở khu vực Đông Á là ở A. phía đông. B. vùng hải đảo.C. phía nam. D. phía tây. Câu 19.Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa? A. HànQuốc. B. TriềuTiên C. Trung Quốc. D. NhậtBản. Câu 20. Nam Á cósốdânlớnthứ ......... Châu Á A.nhất. B.hai.C. ba. D. tư. Câu 21. Đông Á nằmtrongkhoảngvĩđộ A. 20o B - 55o B. B. 20o N– 55o N. C.20o B – 55o N. D. 20o N - 55 o B. Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng với nền kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ của khu vực Đông Á A. quá trình sản xuất chủ yếu phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng trong nước. B. quá trình sản xuất chủ yếu phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng ở các nước lân cận. C. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. D. phát triển chậm và duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế chưa cao. Câu 23. KhuvựcĐông Á gồmcóbaonhiêuquốcgia A. 4 B. 7 C. 11 D. 23 Câu 24. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là A. Pa-ki-xtan. B. Nê-pan. C. Băng-la-đét. D. Ấn Độ.

2 câu trả lời

c1 ý B 

c2 ý D

c3 ý A

c4 ý B

15. D

16. A

17. B

18. B

19. D

20. A

21. A

22. B

23. B

24. D