Câu 16. Từ nào dưới đây là “từ khóa” của NNLT C++? A. main B. program C. int D. computer Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình C++, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x : = real B. y = a +b C. I : 4 D. z : = 3 Câu 18. Việc tạo ra chương trình máy tính gồm bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Giả sử 𝑎, 𝑏 là hai số nguyên, biểu thức toán học 1/ab được biểu diễn A. 1/𝑎/𝑏 B. 1/(𝑎 ∗ 𝑏) C. (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)1/𝑎*𝑏 D. 1/𝑎 ∗ 𝑏 Câu 20. Giả sử 𝑎, 𝑏 là hai số thực, biểu thức toán học 1/ab được biểu diễn A. 1/𝑎/𝑏 B. 1/(𝑎 ∗ 𝑏) C. (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)1/𝑎*𝑏 D. 1/𝑎 ∗ 𝑏 Câu 21.Hãy cho biết kết quả của biểu thức 1/𝑎 trong trường hợp 𝑎 là một số nguyên và 𝑎 > 1 A. 1 B. 0 C. 0.01 D. 0.0001 Câu 22. Điều kiện 𝑎 ≤ 𝑏 ≤ 𝑐 được viết: A. 𝑎 <= 𝑏 𝑎𝑛𝑑 𝑏 <= 𝑐 B. 𝑎 <= 𝑏 𝑎𝑛𝑑 𝑎 <= 𝑐 C. 𝑎 <= 𝑏 𝑜𝑟 𝑏 <= 𝑐 D. 𝑎 <= 𝑏 𝑜𝑟 𝑎 <= c Câu 23. Điều kiện để kiểm tra số nguyên dương 𝑎 là một số chẵn: A. 𝑎%2 == 0 B. 𝑎%2 = 0 C. 𝑎/2 == 0 D. 𝑎/2 = 0 Câu 24. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình sau khi thực hiện xong các câu lệnh: double a,b; a = 3.4; b = 5.6; cout <<int (a*b)<<endl; cout <<setprecision(3)<<fixed<<a/b; A. 19.04 và 0 B. 19 và 0 C. 19.04 và 0.607 D. 19 và 0.607 Câu 25. Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 26. Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng? A. a*x2 +b*x+c B. a*(x*x)+b*x+c*x C. a*(x*x) +b.x +c*x D. a*(x*x) + b*x+c Câu 27. Để in giá trị hai biến 𝑎, 𝑏 ra màn hình, mỗi số trên một dòng, ta viết: A. 𝑐𝑖𝑛 >> 𝑎 >> 𝑒𝑛𝑑𝑙 >> 𝑏; B. 𝑐𝑜𝑢𝑡 >> 𝑎 >> 𝑒𝑛𝑑𝑙 >> 𝑏; C. 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 << “ ” << 𝑏; D. 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 << 𝑒𝑛𝑑𝑙 << 𝑏; Câu 28. Cú pháp câu lệnh gán: A. <tên biến> = <biểu thức>; B. <tên biến> := <biểu thức>; C. <biểu thức> = <tên biến>; D. <biểu thức> := <tên biến>; Câu 29. Để gán giá trị biểu thức a + 𝑥 cho biến 𝑎 ta viết A. 𝑎 = 𝑥; B. a : a + 𝑥; C. 𝑎 = a + 𝑥; D. 𝑥 = 𝑥 + 𝑎; Câu 30. Cú pháp nhập dữ liệu từ bàn phím: A. cin<<biến 1<<biến 2<<…<<biến n; B. cin>>biến 1>>biến 2>>…>>biến n; C. cout <<biểu thức 1<<biểu thức 2<<…<<biểu thức n; D. cout >>biểu thức 1>>biểu thức 2>>…>>biểu thức n; Câu 31. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình sau khi thực hiện xong câu lệnh 𝑐𝑜𝑢𝑡<<(1==1); A. 1 B. true C. 0 D. Kết quả khác Câu 32. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 ∗ 𝑎; trong đó biến 𝑎 có kiểu dữ liệu 𝑖𝑛𝑡 và có giá trị 1000000 A. 1000000 B. 1000000000000 C. Có thể là một số nguyên âm D. Lỗi cú pháp Câu 33. Để nhập giá trị hai biến 𝑎, 𝑏 ta viết: A. 𝑐𝑖𝑛 >> 𝑎 >> 𝑏; B. 𝑐𝑖𝑛 << 𝑎 << 𝑏; C. 𝑐𝑖𝑛 >> 𝑎, 𝑏; D. 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 << 𝑏; Câu 34. Chương trình dịch làm gì? A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên Câu 35. Câu lệnh cout<<”15*4-30+12=”<<15*4-30+12; in ra màn hình kết quả gì? A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42
2 câu trả lời
Câu 16. Từ nào dưới đây là “từ khóa” của NNLT C++?
A. main B. program C. int D. computer
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình C++, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x : = real B. y = a +b C. I : 4 D. z : = 3
Câu 18. Việc tạo ra chương trình máy tính gồm bao nhiêu bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Giả sử 𝑎, 𝑏 là hai số nguyên, biểu thức toán học 1/ab được biểu diễn
A. 1/𝑎/𝑏 B. 1/(𝑎 ∗ 𝑏) C. (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)1/𝑎*𝑏 D. 1/𝑎 ∗ 𝑏
Câu 20. Giả sử 𝑎, 𝑏 là hai số thực, biểu thức toán học 1/ab được biểu diễn
A. 1/𝑎/𝑏 B. 1/(𝑎 ∗ 𝑏) C. (𝑑𝑜𝑢𝑏𝑙𝑒)1/𝑎*𝑏 D. 1/𝑎 ∗ 𝑏
Câu 21.Hãy cho biết kết quả của biểu thức 1/𝑎 trong trường hợp 𝑎 là một số nguyên và 𝑎 > 1
A. 1 B. 0 C. 0.01 D. 0.0001
Câu 22. Điều kiện 𝑎 ≤ 𝑏 ≤ 𝑐 được viết:
A. 𝑎 <= 𝑏 𝑎𝑛𝑑 𝑏 <= 𝑐 B. 𝑎 <= 𝑏 𝑎𝑛𝑑 𝑎 <= 𝑐
C. 𝑎 <= 𝑏 𝑜𝑟 𝑏 <= 𝑐 D. 𝑎 <= 𝑏 𝑜𝑟 𝑎 <= c
Câu 23. Điều kiện để kiểm tra số nguyên dương 𝑎 là một số chẵn:
A. 𝑎%2 == 0 B. 𝑎%2 = 0 C. 𝑎/2 == 0 D. 𝑎/2 = 0
Câu 24. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình sau khi thực hiện xong các câu lệnh:
double a,b;
a = 3.4; b = 5.6;
cout <<int (a*b)<<endl;
cout <<setprecision(3)<<fixed<<a/b;
A. 19.04 và 0 B. 19 và 0 C. 19.04 và 0.607 D. 19 và 0.607
Câu 25. Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là:
A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng.
Câu 26. Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng?
A. a*x2 +b*x+c B. a*(x*x)+b*x+c*x
C. a*(x*x) +b.x +c*x D. a*(x*x) + b*x+c
Câu 27. Để in giá trị hai biến 𝑎, 𝑏 ra màn hình, mỗi số trên một dòng, ta viết:
A. 𝑐𝑖𝑛 >> 𝑎 >> 𝑒𝑛𝑑𝑙 >> 𝑏; B. 𝑐𝑜𝑢𝑡 >> 𝑎 >> 𝑒𝑛𝑑𝑙 >> 𝑏;
C. 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 << “ ” << 𝑏; D. 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 << 𝑒𝑛𝑑𝑙 << 𝑏;
Câu 28. Cú pháp câu lệnh gán:
A. <tên biến> = <biểu thức>; B. <tên biến> := <biểu thức>;
C. <biểu thức> = <tên biến>; D. <biểu thức> := <tên biến>;
Câu 29. Để gán giá trị biểu thức a + 𝑥 cho biến 𝑎 ta viết
A. 𝑎 = 𝑥; B. a : a + 𝑥; C. 𝑎 = a + 𝑥; D. 𝑥 = 𝑥 + 𝑎;
Câu 30. Cú pháp nhập dữ liệu từ bàn phím:
A. cin<<biến 1<<biến 2<<…<<biến n;
B. cin>>biến 1>>biến 2>>…>>biến n;
C. cout <<biểu thức 1<<biểu thức 2<<…<<biểu thức n;
D. cout >>biểu thức 1>>biểu thức 2>>…>>biểu thức n;
Câu 31. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình sau khi thực hiện xong câu lệnh 𝑐𝑜𝑢𝑡<<(1==1);
A. 1 B. true C. 0 D. Kết quả khác
Câu 32. Hãy cho biết kết quả in ra màn hình khi thực hiện câu lệnh 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 ∗ 𝑎; trong đó biến 𝑎 có kiểu dữ liệu 𝑖𝑛𝑡 và có giá trị 1000000
A. 1000000 B. 1000000000000
C. Có thể là một số nguyên âm D. Lỗi cú pháp
Câu 33. Để nhập giá trị hai biến 𝑎, 𝑏 ta viết:
A. 𝑐𝑖𝑛 >> 𝑎 >> 𝑏; B. 𝑐𝑖𝑛 << 𝑎 << 𝑏;
C. 𝑐𝑖𝑛 >> 𝑎, 𝑏; D. 𝑐𝑜𝑢𝑡 << 𝑎 << 𝑏;
Câu 34. Chương trình dịch làm gì?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 35. Câu lệnh cout<<”15*4-30+12=”<<15*4-30+12; in ra màn hình kết quả gì?
A. 15*4-30+12 B. 42 C. 15*4-30+12=42 D. =42